Ý nghĩa tên Minh Thông
Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Tên "Minh Thông" hàm ý chỉ người thông minh, hiểu biết, có tấm lòng nhân nhân hệu, cuộc sống ấm êm, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Thông
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Thông
"Thông" là tên một loại cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm, là hình ảnh tượng trưng trong Giáng sinh, mang ý nghĩa ấm áp và tràn đầy màu xanh hy vọng. Ngoài ra "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không.
Các tên liên quan với Minh Thông
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Sơn, Minh Toàn, Minh Nghĩa, Minh Thắng,
Đệm ghép với tên Thông
Có tổng số 126 đệm ghép với tên Thông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Thông, Đăng Thông, Đức Thông, Duy Thông, Hải Thông, Văn Thông,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thông
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Thông Đang tăng dần
Tên Minh Thông được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Thông phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ðồng Tháp | 0.08% |
2 | Tây Ninh | 0.07% |
3 | Kon Tum | 0.07% |
4 | An Giang | 0.07% |
5 | Long An | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thông
Giới tính
Tên Minh Thông thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Thông có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Thông trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Thông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Tên Minh Thông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Thông trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thông bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Thông có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thông có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Thông trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thông là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thông cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thông trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Thông trong thần số học
M | I | N | H | T | H | Ô | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | ||||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Thông
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bruce | 茗聪 |
|
Bradley | 茗樋 |
|
Luis | 鳴聪 |
|
Carter | 𨠲聪 |
|
Dominick | 铭聪 |
|
Lukas | 溟聪 |
|
Chandler | 酩聪 |
|
Kyler | 暝聪 |
|
Duncan | 冥聪 |
|
Kobe | 鸣聪 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả