No ad for you

Ý nghĩa tên Thánh

Ý nghĩa của tên Thánh xuất phát từ tiếng Việt, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp như: Thánh khiết, trong sạch, xứng đáng được tôn kính. Cao thượng, vĩ đại, luôn hướng về những điều tốt đẹp. Thông minh, trí tuệ sáng suốt, có khả năng lãnh đạo. Tâm hồn trong sáng, luôn hướng thiện, sống vì mọi người. Cuộc sống may mắn, bình an, luôn được trời đất che chở.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thánh

Tên Thánh rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Thánh chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thánh

Trong tiếng Việt, Thánh (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Thánh cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Thánh hay như:

Tham khảo thêm danh sách 17 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thánh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thánh

Mức Độ phổ biến

Tên Thánh thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Thánh là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 994 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Thánh đang giảm dần trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Thánh phân bổ nhiều nhất tại Bắc Kạn, Lào Cai và Điện Biên.

Tên Thánh có thể gặp tại Bắc Kạn. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Thánh. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Điện Biên và Lai Châu.

No ad for you

Tên Thánh trong tiếng Việt

Định nghĩa Thánh trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

(Từ cũ) danh hiệu người đời gọi tôn người có vốn hiểu biết rộng, có phẩm chất đạo đức cao, vượt lên hẳn người cùng thời.

Ví dụ: Nho giáo tôn Khổng Tử là bậc thánh.

2. Danh từ

(Từ cũ) thần linh hoặc nhân vật truyền thuyết, nhân vật lịch sử có công lao to lớn, được tôn thờ ở đền, chùa. Ví dụ:

  • Đức Thánh Trần.
  • Đền thờ thánh Tản.
3. Danh từ

(Khẩu ngữ) người có tài, có khả năng hơn hẳn người thường trong một nghề hoặc một việc gì. Ví dụ:

  • Thánh thơ.
  • Thánh cờ.
  • Có tài thánh cũng không đoán được.
4. Danh từ

Đấng tạo ra trời, đất, chúa tể của muôn loài, theo một số tôn giáo.

Ví dụ: Đạo Hồi thờ thánh Allah.

5. Danh từ

Từ Kitô giáo dùng để gọi Chúa Jesus và những cái thuộc về Chúa. Ví dụ:

  • Ngày lễ thánh.
  • Kinh thánh.
6. Tính từ

(Khẩu ngữ) tài, giỏi khác thường, được tôn vào loại bậc nhất.

Ví dụ: Thánh thật, đoán đâu trúng đấy.

Cách đánh vần tên Thánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • á
  • n
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thánh trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thánh" xuất hiện trong 29 từ ghép điển hình như: làm dấu thánh, tên thánh, nước thánh...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thánh và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Thánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thánh trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thánh có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thánh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thánh hiền, thánh thượng, thánh thần.
  • : Thanh thót, trong trẻo.
  • : Thánh hiền, cao quý, thần thánh.

Tên Thánh trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thánh thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thánh

Bảng quy đổi tên Thánh sang Thần số học
Chữ cáiTHÁNH
Nguyên Âm1
Phụ Âm2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thánh

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thánh

Ý nghĩa thực sự của tên Thánh là gì?

Ý nghĩa của tên Thánh xuất phát từ tiếng Việt, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp như: Thánh khiết, trong sạch, xứng đáng được tôn kính. Cao thượng, vĩ đại, luôn hướng về những điều tốt đẹp. Thông minh, trí tuệ sáng suốt, có khả năng lãnh đạo. Tâm hồn trong sáng, luôn hướng thiện, sống vì mọi người. Cuộc sống may mắn, bình an, luôn được trời đất che chở.

Tên Thánh nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Trung thành, Trách nhiệm, Tự tin, Chính trực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thánh cho con.

Tên Thánh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Thánh chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Thánh có phổ biến tại Việt Nam không?

Thánh là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 994 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Thánh hiện nay thế nào?

Tên Thánh đang giảm dần trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thánh nhất?

Tên Thánh có thể gặp tại Bắc Kạn. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Thánh. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Điện Biên và Lai Châu.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thánh là gì?

Trong Hán Việt, tên Thánh có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thánh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thánh hiền, thánh thượng, thánh thần.
  • : Thanh thót, trong trẻo.
  • : Thánh hiền, cao quý, thần thánh.
Trong phong thuỷ, tên Thánh mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thánh thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thánh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Thánh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Thánh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên