Từ điển tên

Tên ThánhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thánh

Ý nghĩa của tên Thánh xuất phát từ tiếng Việt, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp như: Thánh khiết, trong sạch, xứng đáng được tôn kính. Cao thượng, vĩ đại, luôn hướng về những điều tốt đẹp. Thông minh, trí tuệ sáng suốt, có khả năng lãnh đạo. Tâm hồn trong sáng, luôn hướng thiện, sống vì mọi người. Cuộc sống may mắn, bình an, luôn được trời đất che chở. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thánh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thánh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thánh Đang giảm dần

Tên Thánh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thánh phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thánh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.08%
2 Lào Cai 0.03%
3 Điện Biên 0.02%
4 Lai Châu 0.02%
5 Tuyên Quang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thánh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Thánh

Tên Thánh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thánh là nam giới:

Văn Thánh, Đức Thánh, A Thánh

Có tổng số 8 đệm cho tên Thánh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thánh.

No ad for you

Thánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thánh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thánh

Thánh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Thánh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thánh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thánh đa phần là mệnh Thổ.

Tên Thánh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thánh sang thần số học
THÁNH
1
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu