Ý nghĩa của tên Thánh
Ý nghĩa của tên Thánh xuất phát từ tiếng Việt, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp như: Thánh khiết, trong sạch, xứng đáng được tôn kính. Cao thượng, vĩ đại, luôn hướng về những điều tốt đẹp. Thông minh, trí tuệ sáng suốt, có khả năng lãnh đạo. Tâm hồn trong sáng, luôn hướng thiện, sống vì mọi người. Cuộc sống may mắn, bình an, luôn được trời đất che chở. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thánh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thánh Đang giảm dần
Tên Thánh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thánh phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.08% |
2 | Lào Cai | 0.03% |
3 | Điện Biên | 0.02% |
4 | Lai Châu | 0.02% |
5 | Tuyên Quang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thánh
Tên Thánh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thánh là nam giới:
Có tổng số 8 đệm cho tên Thánh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thánh.
Thánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
Thánh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thánh
- Danh từ (Từ cũ) danh hiệu người đời gọi tôn người có vốn hiểu biết rộng, có phẩm chất đạo đức cao, vượt lên hẳn người cùng thời
- nho giáo tôn Khổng Tử là bậc thánh
- Danh từ (Từ cũ) thần linh hoặc nhân vật truyền thuyết, nhân vật lịch sử có công lao to lớn, được tôn thờ ở đền, chùa
- đức Thánh Trần
- đền thờ thánh Tản
- Danh từ (Khẩu ngữ) người có tài, có khả năng hơn hẳn người thường trong một nghề hoặc một việc gì
- thánh thơ
- thánh cờ
- có tài thánh cũng không đoán được
- Danh từ đấng tạo ra trời, đất, chúa tể của muôn loài, theo một số tôn giáo
- đạo Hồi thờ thánh Allah
- Danh từ từ Kitô giáo dùng để gọi Chúa Jesus và những cái thuộc về Chúa
- ngày lễ thánh
- kinh thánh
- Tính từ (Khẩu ngữ) tài, giỏi khác thường, được tôn vào loại bậc nhất
- thánh thật, đoán đâu trúng đấy
Thánh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Thánh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thánh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thánh đa phần là mệnh Thổ.
Tên Thánh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thánh trong thần số học
T | H | Á | N | H |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học