Từ điển tên

Tên Thảo DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Diệp

Theo nghĩa Hán - Việt "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. "Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp, ngụ ý muốn nói con nhà quyền quý sang giàu, dòng dõi danh giá. Bên cạnh đó còn thể hiện mong muốn tốt đẹp của bố mẹ để con mình luôn kiêu sa, quý phái. "Thảo Diệp" mang nghĩa mong muốn con có cuộc sống giàu sang , quý phái nhưng luôn biết thảo kính, hiền hòa dịu dàng với mọi người trong gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

101 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Diệp

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thảo Diệp

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Bình, Thảo Hà, Thảo Hạnh, Thảo Lam, Thảo Lý, Thảo Trúc, Thảo Loan, Thảo Nhung, Thảo Lan,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Diệp, Bảo Diệp, Hà Diệp, Huyền Diệp, Khánh Diệp, Quỳnh Diệp, Minh Diệp, Hoàng Diệp, Hồng Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Diệp

Giới tính

Tên Thảo Diệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Diệp có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Diệp cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Diệp sang thần số học
THO DIP
1695
2847

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 讨叶
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
Betsy 讨葉
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Rosalyn 讨曄
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Wilhelmina 艹靥
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Willodean 草靥
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Tula 䒑靥
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Vertie 艸靥
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Omega 讨晔
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Dot 讨靥
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Zera 討靥
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu