Ý nghĩa tên Thảo Diệp
Theo nghĩa Hán - Việt "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. "Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp, ngụ ý muốn nói con nhà quyền quý sang giàu, dòng dõi danh giá. Bên cạnh đó còn thể hiện mong muốn tốt đẹp của bố mẹ để con mình luôn kiêu sa, quý phái. "Thảo Diệp" mang nghĩa mong muốn con có cuộc sống giàu sang , quý phái nhưng luôn biết thảo kính, hiền hòa dịu dàng với mọi người trong gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thảo tên Diệp
Tên đệm Thảo
Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.
Tên chính Diệp
"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.
Các tên liên quan với Thảo Diệp
Tên ghép với đệm Thảo
Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thảo Bình, Thảo Hà, Thảo Hạnh, Thảo Lam, Thảo Lý, Thảo Trúc, Thảo Loan, Thảo Nhung, Thảo Lan,
Đệm ghép với tên Diệp
Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ánh Diệp, Bảo Diệp, Hà Diệp, Huyền Diệp, Khánh Diệp, Quỳnh Diệp, Minh Diệp, Hoàng Diệp, Hồng Diệp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Diệp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thảo Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Diệp
Giới tính
Tên Thảo Diệp thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thảo kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thảo Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thảo Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ả
-
-
o
-
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
Tên Thảo Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thảo Diệp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Diệp bao gồm:
- Đệm Thảo có 6 cách viết.
- Tên Diệp có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Diệp có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thảo Diệp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Diệp là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Diệp cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thảo Diệp trong thần số học
T | H | Ả | O | D | I | Ệ | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 9 | 5 | |||||
2 | 8 | 4 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Diệp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bonnie | 讨叶 |
|
Betsy | 讨葉 |
|
Rosalyn | 讨曄 |
|
Wilhelmina | 艹靥 |
|
Willodean | 草靥 |
|
Tula | 䒑靥 |
|
Vertie | 艸靥 |
|
Omega | 讨晔 |
|
Dot | 讨靥 |
|
Zera | 討靥 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả