Từ điển tên

Tên Thảo HườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Hường

Tên Thảo Hường mang ý nghĩa một loài hoa đẹp và thơm, tượng trưng cho sự nhẹ nhàng, dịu dàng và nữ tính. Người tên Thảo Hường thường có tính cách hiền lành, trong sáng, luôn quan tâm và giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh. Trong tình yêu, người tên Thảo Hường thường chung thủy, lãng mạn và rất biết cách chăm sóc người yêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Hường

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Hường

"Hường" là từ ghép của từ "Hồng" có nghĩa là màu đỏ tươi, đỏ thắm và "Hương" có nghĩa là mùi thơm. Tên "Hường" mang ý nghĩa là người có vẻ đẹp tươi tắn, rạng rỡ như hoa hồng, có tâm hồn thanh tao, dịu dàng như hương thơm.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thảo Hường

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Lâm, Thảo Long, Thảo Lanh, Thảo Cẩm, Thảo Xuyên, Thảo Muội, Thảo Huệ, Thảo Thịnh, Thảo Kha,

Đệm ghép với tên Hường

Có tổng số 52 đệm ghép với tên Hường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hường. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Hường, Huệ Hường, Phương Hường, Huy Hường, Út Hường, Quý Hường, Thái Hường, Lan Hường, Bảo Hường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Hường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Hường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Hường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Hường

Giới tính

Tên Thảo Hường thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Hường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Hường có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Hường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Hường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Hường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Hường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Hường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Hường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Hường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Hường có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Hường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Hường là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Hường cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Hường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Hường trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Hường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Hường sang thần số học
THO HƯNG
1636
28857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Hường

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Hường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Wilhelmina 艹紅
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Willodean 草紅
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Ova 讨紅
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Tula 䒑紅
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Vertie 艸紅
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Zera 討紅
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Hường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Hường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Hường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Hường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu