Từ điển tên

Tên Thị HườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Hường

"Thị" có nghĩa là người phụ nữ, con gái. "Hường" có nghĩa là màu hồng, màu đỏ, tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc. Tên "Thị Hường" mang ý nghĩa là "người phụ nữ, con gái có màu sắc hồng, màu đỏ, tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc". Đây là một mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình, mong con sẽ luôn là một người phụ nữ, con gái xinh đẹp, dịu dàng, may mắn, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

80 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Hường

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Hường

"Hường" là từ ghép của từ "Hồng" có nghĩa là màu đỏ tươi, đỏ thắm và "Hương" có nghĩa là mùi thơm. Tên "Hường" mang ý nghĩa là người có vẻ đẹp tươi tắn, rạng rỡ như hoa hồng, có tâm hồn thanh tao, dịu dàng như hương thơm.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Hường

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Giang, Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Oanh, Thị Trinh, Thị Thanh, Thị Loan, Thị Huệ, Thị Phượng,

Đệm ghép với tên Hường

Có tổng số 52 đệm ghép với tên Hường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hường. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Hường, Diệu Hường, Mai Hường, Minh Hường, Thanh Hường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hường

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hường

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Hường Đang tăng dần

Tên Thị Hường được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Hường phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.55%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Hường phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.55%
2 Bắc Giang 0.54%
3 Bắc Ninh 0.49%
4 Bắc Kạn 0.43%
5 Lạng Sơn 0.39%
Bản đồ phân bố tên Thị Hường theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hường

Giới tính

Tên Thị Hường thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Hường có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Hường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Hường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Hường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Hường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hường có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Hường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hường là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hường cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hường trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Hường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Hường sang thần số học
TH HƯNG
936
28857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hường

Tên tiếng Anh cho tên Thị Hường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samya 柹紅
  • 柹 - cây thị
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Ova 铈紅
  • 铈 - chất cerium
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Tamiyah 眎紅
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Takhia 柿紅
  • 柿 - quả thị
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Hường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Hường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Hường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu