Ý nghĩa tên Thất Tú
Thất Tú là một cái tên bắt nguồn từ Trung Quốc, có nghĩa đen là "bảy vì sao". Tên này thường được đặt cho các bé gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ xinh đẹp, thông minh và may mắn. Trong văn hóa Trung Quốc, Thất Tú được coi là một chòm sao gồm bảy ngôi sao, tượng trưng cho sự hiền lành, trong sáng và đức hạnh. Vì vậy, cái tên Thất Tú không chỉ mang ý nghĩa về vẻ ngoài mà còn thể hiện mong muốn về những phẩm chất tốt đẹp bên trong đứa trẻ. Ngoài ra, số bảy trong tên Thất Tú còn mang ý nghĩa về sự hoàn hảo, trọn vẹn. Khi đặt tên con là Thất Tú, cha mẹ cũng hy vọng rằng con mình sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn và thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thất tên Tú
Tên đệm Thất
Trong tiếng Hán, "Thất" (七) có nghĩa là "bảy" Số bảy thường được xem là con số hoàn chỉnh, tượng trưng cho sự kết hợp của ba (sự sáng tạo) và bốn (sự ổn định). "Thất" cũng là một họ của người Trung Quốc, tuy không phổ biến như những họ khác. Đệm "Thất" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào cách phát âm, ngữ cảnh và quan niệm của mỗi người. Tuy nhiên, nhìn chung, đây là một cái đệm mang ý nghĩa tích cực, tượng trưng cho sự hoàn chỉnh, may mắn, và có thể mang một chút huyền bí
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Thất Tú
Tên ghép với đệm Thất
Có tổng số 40 tên ghép với đệm Thất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thất Thông, Thất Trí, Thất Tiến, Thất Trường, Thất Thành, Thất Trọng, Thất Nhật, Thất Công, Thất Kha,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tường Tú, Trí Tú, Thức Tú, Tân Tú, Ưu Tú, Di Tú, Đạo Tú, Hoàn Tú, Bích Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thất Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thất Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thất Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thất Tú
Giới tính
Tên Thất Tú thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thất Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thất kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thất và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thất Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thất Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thất Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ấ
-
-
t
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Thất Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thất Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thất Tú bao gồm:
- Đệm Thất có 8 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thất Tú có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thất Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thất là mệnh Kim và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thất Tú cần xác định rõ ràng đệm Thất và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thất Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thất Tú trong thần số học
T | H | Ấ | T | T | Ú | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||
2 | 8 | 2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thất Tú
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chloe | 匹锈 |
|
Aaliyah | 七锈 |
|
Hadley | 室锈 |
|
Maizie | 㭍锈 |
|
Cartier | 𤴔锈 |
|
Granger | 疋锈 |
|
Naylani | 失锈 |
|
Scotlynn | 柒锈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thất Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả