Từ điển tên

Tên Thế BáchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Bách

Tên Thế Bách có ý nghĩa là người có trí tuệ sáng suốt, có khả năng nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ và luôn đạt được thành công trong cuộc sống. Họ là những người có bản lĩnh, kiên cường và có khả năng vượt qua mọi khó khăn thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Bách

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Bách

"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. Người mang tên "Bách" thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thế Bách

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Giang, Thế Vương, Thế Thuận, Thế Mỹ, Thế Huynh,

Đệm ghép với tên Bách

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Bách trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bách. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Bách, Đăng Bách, Hiệp Bách, Hữu Bách, Lâm Bách, Thanh Bách, Đình Bách, Duy Bách, Tùng Bách,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Bách

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Bách Đang tăng dần

Tên Thế Bách được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Bách. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Bách

Giới tính

Tên Thế Bách thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Bách. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Bách có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Bách. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Bách đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Bách trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Bách trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Bách trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Bách trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Bách bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Bách có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Bách trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Bách là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Bách cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Bách được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Bách trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Bách trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Bách sang thần số học
TH BÁCH
51
28238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Bách

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Bách

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Bách / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu