Từ điển tên

Tên Thế NguyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Nguyên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Nguyên.

51 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Nguyên

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt tên Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Nguyên

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Văn, Thế Vỹ, Thế Kiên, Thế Thịnh,

Đệm ghép với tên Nguyên

Có tổng số 248 đệm ghép với tên Nguyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dương Nguyên, Khang Nguyên, Lâm Nguyên, Tuấn Nguyên, Mạnh Nguyên, Tài Nguyên, Bá Nguyên, Trí Nguyên, Vũ Nguyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Nguyên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Nguyên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Nguyên Đang giảm dần

Tên Thế Nguyên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Nguyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thế Nguyên phổ biến nhất tại Yên Bái với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thế Nguyên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Yên Bái 0.02%
2 Tây Ninh 0.01%
3 Sơn La 0.01%
4 Tuyên Quang 0.01%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thế Nguyên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Nguyên

Giới tính

Tên Thế Nguyên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Nguyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Nguyên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Nguyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Nguyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Nguyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Nguyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Nguyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Nguyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Nguyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Nguyên có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Nguyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Nguyên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Nguyên cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Nguyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Nguyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Nguyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Nguyên sang thần số học
TH NGUYÊN
5375
28575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Nguyên

Tên tiếng Anh cho tên Thế Nguyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势鼋
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Aiden 鬀芫
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 芫 - nguyên hoa (hoa Lilac); nguyên tuy (ngò thơm)
Kaden 鬀黿
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 黿 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Camden 鬀螈
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 螈 - vanh nguyên (loại kì đà nhỏ)
Dante 鬀鼋
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Coy 愍螈
  • 愍 - thay thế
  • 螈 - vanh nguyên (loại kì đà nhỏ)
Arlie 剃芫
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 芫 - nguyên hoa (hoa Lilac); nguyên tuy (ngò thơm)
Earlie 涕鼋
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Nguyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Nguyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Nguyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Nguyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu