Từ điển tên

Tên Thế TạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Tại

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Tại.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Tại

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Tại

Chưa được giải nghĩa

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thế Tại

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Cao, Thế Tưởng, Thế Khoát, Thế Tặng, Thế Cung, Thế Thiều, Thế Lãm, Thế Trâm, Thế Quan,

Đệm ghép với tên Tại

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Tại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hữu Tại, Đức Tại, Thị Tại, Anh Tại, Thành Tại, Mỹ Tại, Văn Tại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Tại

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Tại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Tại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Tại

Giới tính

Tên Thế Tại thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Tại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Tại có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Tại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Tại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Tại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Tại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Tại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Tại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Tại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Tại có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Tại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Tại là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Tại cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Tại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Tại trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Tại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Tại sang thần số học
TH TI
519
282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Tại

Tên tiếng Anh cho tên Thế Tại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势在
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 在 - tại gia, tại vị, tại sao
Lexi 世在
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 在 - tại gia, tại vị, tại sao
Bettye 卋在
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 在 - tại gia, tại vị, tại sao
Coy 愍在
  • 愍 - thay thế
  • 在 - tại gia, tại vị, tại sao
Kallie 妻在
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 在 - tại gia, tại vị, tại sao
Cherry 屜在
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 在 - tại gia, tại vị, tại sao
Ines 鬀在
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 在 - tại gia, tại vị, tại sao
Arlie 剃在
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 在 - tại gia, tại vị, tại sao
Dorcas 沏在
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 在 - tại gia, tại vị, tại sao
Eulalia 砌在
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 在 - tại gia, tại vị, tại sao

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Tại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Tại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Tại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Tại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu