Từ điển tên

Tên Thế LãmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Lãm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Lãm.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Lãm

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Lãm

Trong tiếng Việt, "lãm" có nghĩa là "nắm giữ, nắm hết", nhưng trong tiếng Hán, "lãm" có nghĩa là "rừng". Tên "Lãm" mang ý nghĩa sâu sắc về sự quan tâm và tôn trọng môi trường tự nhiên. Nó gợi nhắc đến sự nhạy bén và ý thức về bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, tên Lãm cũng thể hiện sự độc lập và mạnh mẽ. Giống như những cây cối cao lớn trong rừng, người mang tên Lãm mang trong mình sức mạnh và khả năng phát triển để trở thành người có ý chí và ảnh hưởng tích cực đến xã hội xung quanh.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thế Lãm

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Trâm, Thế Quan, Thế Vỉ, Thế Chí, Thế Điển, Thế Viên, Thế Trịnh, Thế Thao, Thế Sức,

Đệm ghép với tên Lãm

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lãm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lãm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tường Lãm, Sỹ Lãm, Nhất Lãm, Minh Lãm, Đăng Lãm, Việt Lãm, Lê Lãm, Hỷ Lãm, Nguyên Lãm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Lãm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Lãm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Lãm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Lãm

Giới tính

Tên Thế Lãm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Lãm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Lãm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Lãm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Lãm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Lãm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Lãm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Lãm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Lãm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Lãm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Lãm có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Lãm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Lãm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Lãm cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Lãm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Lãm trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Lãm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Lãm sang thần số học
TH LÃM
51
2834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Lãm

Tên tiếng Anh cho tên Thế Lãm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势𬄦
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Lexi 世𬄦
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Bettye 卋𬄦
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Coy 愍𬄦
  • 愍 - thay thế
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Kallie 妻𬄦
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Cherry 屜𬄦
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Ines 鬀𬄦
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Arlie 剃𬄦
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Dorcas 沏𬄦
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 𬄦 - cây trám; quả trám
Eulalia 砌𬄦
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 𬄦 - cây trám; quả trám

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Lãm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Lãm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Lãm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Lãm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu