Ý nghĩa tên Thế Cung
Ý nghĩa đệm Thế tên Cung
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Cung
"Cung" theo phiên âm Hán - Việt có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Vì vậy đặt tên này cho con hàm ý rằng con sẽ là người nghiêm trang, kính cẩn, giao thiệp với người khác trung thực, rõ ràng.
Các tên liên quan với Thế Cung
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thế Thiều, Thế Lãm, Thế Trâm, Thế Quan, Thế Vỉ, Thế Chí, Thế Điển, Thế Viên, Thế Trịnh,
Đệm ghép với tên Cung
Có tổng số 22 đệm ghép với tên Cung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chánh Cung, Hoàng Cung, Phú Cung, Duy Cung, Ngọc Cung, Kim Cung, Hữu Cung, Anh Cung, Long Cung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Cung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Cung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Cung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Cung
Giới tính
Tên Thế Cung thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Cung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Cung có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Cung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Cung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Cung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Cung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
C
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thế Cung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Cung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Cung bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Cung có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Cung có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Cung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Cung là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Cung cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Cung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Cung trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Cung trong thần số học
T | H | Ế | C | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | ||||||
2 | 8 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Cung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势邛 |
|
Lexi | 世邛 |
|
Bettye | 卋邛 |
|
Coy | 愍邛 |
|
Kallie | 妻邛 |
|
Cherry | 屜邛 |
|
Ines | 鬀邛 |
|
Arlie | 剃邛 |
|
Dorcas | 沏邛 |
|
Eulalia | 砌邛 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Cung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả