Ý nghĩa tên Thế Vy
. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Vy
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Vy
Trong tiếng Việt, "Vy" có nghĩa là "nhỏ bé, đáng yêu", "tinh tế, xinh xắn". Tên Vy thường được dùng để gợi tả những người con gái có dáng người nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. Bên cạnh đó, người tên Vy còn được đánh giá là thông minh, khôn khéo, luôn làm tốt mọi việc, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Thế Vy
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thế Phường, Thế Lam, Thế Hằng, Thế Đảm, Thế Tam,
Đệm ghép với tên Vy
Có tổng số 172 đệm ghép với tên Vy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Phúc Vy, La Vy, Hằng Vy, Lệ Vy, Hiển Vy, Tâm Vy, Thuận Vy, Thu Vy, Nguyên Vy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Vy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Vy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Vy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Vy
Giới tính
Tên Thế Vy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Vy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Vy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Vy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Vy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Vy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Vy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
V
-
-
y
-
Tên Thế Vy trong thần số học
T | H | Ế | V | Y | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 7 | ||||
2 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.