No ad for you

Ý nghĩa tên Thề

Ý nghĩa ngắn gọn của tên Thề

Tên Thề mang một ý nghĩa sâu sắc, phản ánh một lời hứa hoặc cam kết mạnh mẽ. Nó thường được đặt cho những người có tính cách kiên định, trung thành và đáng tin cậy. Người mang tên Thề thường được biết đến với sự quyết tâm và nỗ lực hoàn thành lời hứa của mình. Họ là những người có nguyên tắc, sẵn sàng đứng lên vì những gì họ tin tưởng, ngay cả khi phải đối mặt với nghịch cảnh. Tên Thề còn thể hiện sự vững chắc và đáng tin cậy, giống như một lời thề không bao giờ bị phá vỡ. Viết bởi: Từ điển tên - 02/07/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thề

Tên Thề mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai. Tên Thề mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.
Tên Thề mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Thề là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thề đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thề

Trong tiếng Việt, Thề (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Thề cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Thề mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Thề hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thề

Mức Độ phổ biến

Thề là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.803 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Thề phân bổ nhiều nhất tại Lai Châu, Hà Giang và Điện Biên.

Tên Thề có thể gặp tại Lai Châu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Thề. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Điện Biên và Lào Cai.

No ad for you

Tên Thề trong tiếng Việt

Định nghĩa Thề trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Nói hoặc hứa một cách chắc chắn bằng cách lấy cái thiêng liêng, quý báu như danh dự, tính mạng, quỷ thần, v.v., để làm chứng, làm điều đảm bảo cho lời nói ấy. Ví dụ:

  • Thề sẽ nói đúng sự thật.
  • Lời thề quyết tử cho tổ quốc quyết sinh.
  • Đồng nghĩa: thề nguyền, thề thốt.

Cách đánh vần tên Thề trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thề trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thề" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: ăn thề, tóc thề, thề ước...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thề và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Thề trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thề trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thề viết là , mang ý nghĩa Lời thề trang trọng.

Tên Thề trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thề thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thề

Bảng quy đổi tên Thề sang Thần số học
Chữ cáiTH
Nguyên Âm5
Phụ Âm28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thề

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thề

Ý nghĩa thực sự của tên Thề là gì?

Tên Thề mang một ý nghĩa sâu sắc, phản ánh một lời hứa hoặc cam kết mạnh mẽ. Nó thường được đặt cho những người có tính cách kiên định, trung thành và đáng tin cậy. Người mang tên Thề thường được biết đến với sự quyết tâm và nỗ lực hoàn thành lời hứa của mình. Họ là những người có nguyên tắc, sẵn sàng đứng lên vì những gì họ tin tưởng, ngay cả khi phải đối mặt với nghịch cảnh. Tên Thề còn thể hiện sự vững chắc và đáng tin cậy, giống như một lời thề không bao giờ bị phá vỡ.

Tên Thề nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Trung thành, Tự tin, Chính trực, Uy nghiêm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thề cho con.

Tên Thề phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Thề là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thề đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Thề có phổ biến tại Việt Nam không?

Thề là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.803 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thề nhất?

Tên Thề có thể gặp tại Lai Châu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Thề. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Điện Biên và Lào Cai.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thề là gì?

Trong Hán Việt, tên Thề viết là , mang ý nghĩa Lời thề trang trọng.

Trong phong thuỷ, tên Thề mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thề thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thề: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Thề: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Thề: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you