Từ điển tên

Tên Thị CảnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Cảnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Cảnh.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Cảnh

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Cảnh

"Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Tên "Cảnh" mang ý nghĩa cha mẹ mong con luôn biết suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo trước khi hành động, cảnh báo, cảnh tỉnh là những gửi gắm yêu thương mà cha mẹ dành cho con trên suốt quảng đường đời.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thị Cảnh

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Liêm, Thị Trầm, Thị Hiến, Thị Dự,

Đệm ghép với tên Cảnh

Có tổng số 71 đệm ghép với tên Cảnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cảnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Cảnh, Hoàn Cảnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Cảnh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Cảnh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Cảnh Đang giảm dần

Tên Thị Cảnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Cảnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Cảnh phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Cảnh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.05%
2 Thái Nguyên 0.03%
3 Bắc Giang 0.03%
4 Hà Giang 0.03%
5 Thanh Hóa 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Cảnh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Cảnh

Giới tính

Tên Thị Cảnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Cảnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Cảnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Cảnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Cảnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Cảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Cảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Cảnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Cảnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Cảnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Cảnh có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Cảnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Cảnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Cảnh cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Cảnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Cảnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Cảnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Cảnh sang thần số học
TH CNH
91
28358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Cảnh

Tên tiếng Anh cho tên Thị Cảnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施颈
  • 施 - phòng the
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Candy 氏顷
  • 氏 - vô danh thị
  • 顷 - công cảnh (mẫu tây)
Kadence 铈耿
  • 铈 - chất cerium
  • 耿 - cảnh trực (thẳng thắn)
Isabela 鈰颈
  • 鈰 - chất cerium
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Marquita 铈鐛
  • 铈 - chất cerium
  • 鐛 - cảnh tiu
Ashlie 视顷
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 顷 - công cảnh (mẫu tây)
Kianna 是颈
  • 是 - lời thị phi
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Jamila 鈰警
  • 鈰 - chất cerium
  • 警 - cảnh sát; cảnh báo
Deandra 视颈
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Kizzy 铈胫
  • 铈 - chất cerium
  • 胫 - kinh cốt (xương cẳng chân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Cảnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Cảnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Cảnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Cảnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu