Từ điển tên

Tên Thị CầuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Cầu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Cầu.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Cầu

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Cầu

Cầu là công trình giao thông mang ý nghĩa kết nối, nối liền. "Cầu" còn có nghĩa là mong muốn, ước vọng, khát khao. Cầu cũng có nghĩa là cầu mong, cầu chúc. Ý nghĩa tên Cầu là mong muốn, ước vọng, khát khao được đạt được, được thực hiện. Khi đặt tên cho con, cha mẹ thường mong muốn con mình sẽ là cầu nối, kết nối giữa mọi người, mọi điều tốt đẹp trong cuộc sống. Tên Cầu cũng mang ý nghĩa cầu mong cho con được may mắn, hạnh phúc, thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Cầu còn có thể được hiểu là cầu vồng tượng trưng cho niềm hy vọng, ước mơ với mong muốn con sẽ luôn tràn đầy hy vọng, ước mơ và có một cuộc sống tươi đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Cầu

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Thăng, Thị Toại, Thị Cám, Thị Hè, Thị Ngời, Thị Thía, Thị Xi, Thị Cánh, Thị Viễn,

Đệm ghép với tên Cầu

Có tổng số 30 đệm ghép với tên Cầu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cầu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Cầu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Cầu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Cầu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Cầu

Giới tính

Tên Thị Cầu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Cầu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Cầu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Cầu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Cầu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Cầu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Cầu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Cầu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Cầu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Cầu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Cầu có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Cầu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Cầu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Cầu cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Cầu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Cầu trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Cầu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Cầu sang thần số học
TH CU
913
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Cầu

Tên tiếng Anh cho tên Thị Cầu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施球
  • 施 - phòng the
  • 球 - hình cầu, bán cầu; bạch cầu, hồng cầu; cầu thủ; cầu lông
Candy 氏橋
  • 氏 - vô danh thị
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Isabela 鈰橋
  • 鈰 - chất cerium
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Kianna 是橋
  • 是 - lời thị phi
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Shanell 铈逑
  • 铈 - chất cerium
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)
Adelle 市橋
  • 市 - thành thị
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Salena 铈虬
  • 铈 - chất cerium
  • 虬 - cầu Cù long (rồng huyền thoại)
Amyah 視橋
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Alli 示橋
  • 示 - yết thị
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Samya 柹虬
  • 柹 - cây thị
  • 虬 - cầu Cù long (rồng huyền thoại)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Cầu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Cầu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Cầu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Cầu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu