Từ điển tên

Tên Thị CoiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Coi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Coi.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Coi

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Coi

Tên Coi là một cái tên độc đáo và đầy ý nghĩa. Nó xuất phát từ ngôn ngữ Nhật và có nghĩa là "tự do", "thoải mái" hoặc "không bị ràng buộc". Những người sở hữu cái tên này thường được biết đến với tính độc lập, sáng tạo và đam mê khám phá. Họ là người có tư tưởng cởi mở, sẵn sàng chấp nhận những điều mới mẻ và không ngại thể hiện bản thân. Họ cũng là những người chu đáo, tốt bụng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ thường có nhiều bạn bè và được mọi người quý mến.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thị Coi

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Do, Thị Ưu, Thị Lựa, Thị Hán, Thị Thơn, Thị Gì, Thị Vằng, Thị Xứng, Thị Vàn,

Đệm ghép với tên Coi

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Coi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Coi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mùi Coi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Coi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Coi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Coi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Coi

Giới tính

Tên Thị Coi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Coi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Coi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Coi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Coi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Coi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Coi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Coi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Coi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Coi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Coi có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Coi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Coi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Coi cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Coi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Coi trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Coi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Coi sang thần số học
TH COI
969
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Coi

Tên tiếng Anh cho tên Thị Coi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𫀢
  • 施 - phòng the
  • 𫀢 - coi nhà; coi nhau như anh em; coi chừng; coi mắt; dễ coi; trông coi
Seth 侍𫀢
  • 侍 - thị (hầu hạ, chăm sóc)
  • 𫀢 - coi nhà; coi nhau như anh em; coi chừng; coi mắt; dễ coi; trông coi
Adalyn 市𫀢
  • 市 - thành thị
  • 𫀢 - coi nhà; coi nhau như anh em; coi chừng; coi mắt; dễ coi; trông coi
Candy 氏𫀢
  • 氏 - vô danh thị
  • 𫀢 - coi nhà; coi nhau như anh em; coi chừng; coi mắt; dễ coi; trông coi
Isabela 鈰𫀢
  • 鈰 - chất cerium
  • 𫀢 - coi nhà; coi nhau như anh em; coi chừng; coi mắt; dễ coi; trông coi
Kianna 是𫀢
  • 是 - lời thị phi
  • 𫀢 - coi nhà; coi nhau như anh em; coi chừng; coi mắt; dễ coi; trông coi
Amyah 視𫀢
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 𫀢 - coi nhà; coi nhau như anh em; coi chừng; coi mắt; dễ coi; trông coi
Alli 示𫀢
  • 示 - yết thị
  • 𫀢 - coi nhà; coi nhau như anh em; coi chừng; coi mắt; dễ coi; trông coi
Samya 柹𫀢
  • 柹 - cây thị
  • 𫀢 - coi nhà; coi nhau như anh em; coi chừng; coi mắt; dễ coi; trông coi
Makiah 嗜𫀢
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 𫀢 - coi nhà; coi nhau như anh em; coi chừng; coi mắt; dễ coi; trông coi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Coi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Coi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Coi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Coi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu