Từ điển tên

Tên Thị ĐàoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Đào

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Đào.

50 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Đào

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Đào

trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Đào

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Hiếu, Thị Tình, Thị Diệu, Thị Thoa, Thị Diễm,

Đệm ghép với tên Đào

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Đào trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đào. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Đào, Bích Đào, Hoa Đào, Hồng Đào, Ngọc Đào,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Đào

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Đào

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Đào Đang giảm dần

Tên Thị Đào được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Đào. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Đào phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Đào phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.21%
2 Bắc Kạn 0.16%
3 Ninh Bình 0.15%
4 Lạng Sơn 0.14%
5 Nam Định 0.12%
Bản đồ phân bố tên Thị Đào theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Đào

Giới tính

Tên Thị Đào thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Đào. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Đào có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Đào. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Đào đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Đào trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Đào trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Đào trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Đào trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Đào bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Đào có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Đào trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Đào là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Đào cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Đào được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Đào trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Đào trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Đào sang thần số học
TH ĐÀO
916
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Đào

Tên tiếng Anh cho tên Thị Đào
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施陶
  • 施 - phòng the
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Katrina 铈姚
  • 铈 - chất cerium
  • 姚 - cô đầu (con hát)
Cecilia 视陶
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Candy 氏桃
  • 氏 - vô danh thị
  • 桃 - hoa đào
Brynlee 视桃
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 桃 - hoa đào
Isabela 鈰陶
  • 鈰 - chất cerium
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Savanah 铈迯
  • 铈 - chất cerium
  • 迯 - đào ngũ, đào tẩu
Kianna 是陶
  • 是 - lời thị phi
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Kaylen 铈咷
  • 铈 - chất cerium
  • 咷 - hào đào (la khóc)
Kayli 铈啕
  • 铈 - chất cerium
  • 啕 - hào đào (la khóc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Đào đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Đào

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Đào

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Đào / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu