Từ điển tên

Tên Kim ĐàoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Đào

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kim Đào.

65 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Đào

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Đào

trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kim Đào

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giao, Kim Giàu, Kim Quyền, Kim Giang, Kim Hậu, Kim Vàng,

Đệm ghép với tên Đào

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Đào trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đào. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoa Đào, Thanh Đào, Ánh Đào, Oanh Đào, Mỹ Đào, Ngọc Đào, Xuân Đào, Bích Đào, Trúc Đào,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Đào

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Đào

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Đào Đang giảm dần

Tên Kim Đào được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Đào. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Đào phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Đào phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ðồng Tháp 0.04%
2 Long An 0.02%
3 Sóc Trăng 0.02%
4 Tây Ninh 0.01%
5 Khánh Hòa 0.01%
Bản đồ phân bố tên Kim Đào theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Đào

Giới tính

Tên Kim Đào thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Đào. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Đào có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Đào. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Đào đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Đào trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Đào trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Đào trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Đào trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Đào bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Đào có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Đào trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Đào là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Đào cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Đào được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Đào trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Đào trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Đào sang thần số học
KIM ĐÀO
916
244

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Đào

Tên tiếng Anh cho tên Kim Đào
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金髫
  • 金 - dap găm
  • 髫 - điều linh (tuổi thơ)
Katrina 今姚
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 姚 - cô đầu (con hát)
Cecilia 今陶
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Brynlee 今桃
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 桃 - hoa đào
Selma 針陶
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Savanah 釒迯
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 迯 - đào ngũ, đào tẩu
Kaylen 今咷
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 咷 - hào đào (la khóc)
Kayli 今啕
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 啕 - hào đào (la khóc)
Verda 钅髫
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 髫 - điều linh (tuổi thơ)
Reanna 釒萄
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 萄 - quả bồ đào, rượu bồ đào

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Đào đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Đào

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Đào

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Đào / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu