Ý nghĩa tên Thị Định
Tên "Thị Định" trong tiếng Việt có nghĩa là "người phụ nữ mạnh mẽ, có ý chí kiên định và luôn bền bỉ theo đuổi mục tiêu". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ vào con gái của mình, mong con trở thành người phụ nữ có sức mạnh cả về thể chất lẫn tinh thần, có thể vượt qua mọi khó khăn thử thách trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Định
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Các tên liên quan với Thị Định
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Mẫn, Thị Năm, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Sâm, Thị Lanh, Thị Nhân, Thị Mây,
Đệm ghép với tên Định
Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Định
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Định Đang giảm dần
Tên Thị Định được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Định phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.10% |
2 | Bắc Kạn | 0.08% |
3 | Tuyên Quang | 0.04% |
4 | Hòa Bình | 0.04% |
5 | Bắc Giang | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Định
Giới tính
Tên Thị Định thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Định trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thị Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Định trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Định bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Định có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Định có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Định trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Định là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Định cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Định trong thần số học
T | H | Ị | Đ | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
2 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Định
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施定 |
|
Madeline | 铈定 |
|
Samya | 柹定 |
|
Makiah | 嗜定 |
|
Tamiyah | 眎定 |
|
Takhia | 柿定 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Định đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả