Từ điển tên

Tên Thị ĐịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Định

Tên "Thị Định" trong tiếng Việt có nghĩa là "người phụ nữ mạnh mẽ, có ý chí kiên định và luôn bền bỉ theo đuổi mục tiêu". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ vào con gái của mình, mong con trở thành người phụ nữ có sức mạnh cả về thể chất lẫn tinh thần, có thể vượt qua mọi khó khăn thử thách trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Định

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Định

"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thị Định

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Năm, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Sâm, Thị Lanh, Thị Nhân, Thị Mây,

Đệm ghép với tên Định

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Định, Hiệp Định,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Định

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Định

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Định Đang giảm dần

Tên Thị Định được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Định phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Định phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.10%
2 Bắc Kạn 0.08%
3 Tuyên Quang 0.04%
4 Hòa Bình 0.04%
5 Bắc Giang 0.04%
Bản đồ phân bố tên Thị Định theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Định

Giới tính

Tên Thị Định thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Định trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Định trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Định bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Định có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Định trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Định là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Định cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Định trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Định sang thần số học
TH ĐNH
99
28458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Định

Tên tiếng Anh cho tên Thị Định
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施定
  • 施 - phòng the
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Madeline 铈定
  • 铈 - chất cerium
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Samya 柹定
  • 柹 - cây thị
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Makiah 嗜定
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Tamiyah 眎定
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Takhia 柿定
  • 柿 - quả thị
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Định đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Định

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Định

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Định / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu