Từ điển tên

Tên Thi DuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thi Duy

Là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự tài giỏi, thông minh và đức hạnh của người sở hữu.-"Thi" trong Hán Việt có nghĩa là "thơ", biểu tượng cho sự lãng mạn, bay bổng của tâm hồn.-"Duy" trong Hán Việt có nghĩa là "duy nhất", "chỉ một", ý chỉ sự trân trọng, yêu thương đặc biệt. Khi kết hợp lại, cái tên Thi Duy thể hiện mong ước của cha mẹ về một cô con gái tài năng, có sức sáng tạo và phẩm chất tốt đẹp. Người mang tên này thường có tính cách nhẹ nhàng, nữ tính và luôn được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thi tên Duy

Tên đệm Thi

Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Tên chính Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thi Duy

Tên ghép với đệm Thi

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thi Ái, Thi Trúc, Thi Trâm, Thi Đăng, Thi Lê, Thi Luyến, Thi Luận, Thi Lý, Thi Huỳnh,

Đệm ghép với tên Duy

Có tổng số 217 đệm ghép với tên Duy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chiến Duy, Bão Duy, Út Duy, Ngũ Duy, Kỳ Duy, Tăng Duy, Bật Duy, A Duy, Da Duy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Duy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thi Duy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Duy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Duy

Giới tính

Tên Thi Duy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Duy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thi kết hợp với tên Duy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Duy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Duy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thi Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thi Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thi Duy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thi Duy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Duy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Duy có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thi Duy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Duy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Duy cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Duy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Duy trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thi Duy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thi Duy sang thần số học
THI DUY
937
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thi Duy

Tên tiếng Anh cho tên Thi Duy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施維
  • 施 - phòng the
  • 維 - duy tân; duy trì
Krista 诗維
  • 诗 - thi nhân
  • 維 - duy tân; duy trì
Janette 濞維
  • 濞 - thi (nước mũi)
  • 維 - duy tân; duy trì
Jeanie 蓍維
  • 蓍 - thi (cỏ)
  • 維 - duy tân; duy trì
Lucie 鳾維
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 維 - duy tân; duy trì
Georgiana 尸維
  • 尸 - thi hài
  • 維 - duy tân; duy trì
Irine 屍維
  • 屍 - thi thể, thi hài
  • 維 - duy tân; duy trì
Jossie 試維
  • 試 - khảo thí
  • 維 - duy tân; duy trì
Lorean 詩維
  • 詩 - bài thơ
  • 維 - duy tân; duy trì
Georgena 匙維
  • 匙 - thì (chìa khoá)
  • 維 - duy tân; duy trì

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Duy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thi Duy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thi Duy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thi Duy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu