Từ điển tên

Tên Thi LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thi Lê

Thi Lê là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ. Tên Thi được ghép từ hai chữ Hán: "Thi" (詩) có nghĩa là thơ ca, văn chương, chỉ những người có tâm hồn nhạy cảm, lãng mạn và giàu trí tưởng tượng. "Lê" (梨) có nghĩa là trái lê, tượng trưng cho sự trong sáng, tinh khiết và nhẹ nhàng. Khi kết hợp hai chữ này lại, Thi Lê mang ý nghĩa về một người con gái đẹp như thơ, có tâm hồn trong sáng, thuần khiết và lãng mạn. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thi tên Lê

Tên đệm Thi

Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thi Lê

Tên ghép với đệm Thi

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thi Luyến, Thi Luận, Thi Lý, Thi Huỳnh, Thi Ha, Thi Đăng, Thi Trâm, Thi Trúc, Thi Tâm,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tài Lê, Tú Lê, An Lê, Thương Lê, Trang Lê, Hồ Lê, Bạch Lê, Diễm Lê, Minh Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thi Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Lê

Giới tính

Tên Thi Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thi kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thi Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thi Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thi Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thi Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Lê có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thi Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Lê cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thi Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thi Lê sang thần số học
THI LÊ
95
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thi Lê

Tên tiếng Anh cho tên Thi Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 鳾黎
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Mia 施𠠍
  • 施 - phòng the
  • 𠠍 - kéo lê
Krista 诗𠠍
  • 诗 - thi nhân
  • 𠠍 - kéo lê
Maryann 鳾梨
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 梨 - quả lê
Paulette 鳾蔾
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Janette 濞𠠍
  • 濞 - thi (nước mũi)
  • 𠠍 - kéo lê
Sharron 鳾藜
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Jeanie 蓍𠠍
  • 蓍 - thi (cỏ)
  • 𠠍 - kéo lê
Lucie 鳾𠠍
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 𠠍 - kéo lê
Portia 鳾犁
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thi Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thi Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thi Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu