Từ điển tên

Tên Thị HuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Huân

Tên Thị Huân là một cái tên đẹp và ý nghĩa, được nhiều bậc cha mẹ chọn đặt cho con gái của mình. Tên này mang trong mình những nét tính cách và vận mệnh tốt đẹp, hứa hẹn một tương lai tươi sáng cho người sở hữu. Theo Hán Việt, "Thị" có nghĩa là tốt bụng, hiền lành, còn "Huân" nghĩa là công lao, thành tích. Kết hợp lại, Thị Huân mang ý nghĩa là người con gái có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người, phấn đấu không ngừng để gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Huân

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Huân

Nghĩa Hán Việt là công lao, thể hiện thành tích, kết quả tốt đẹp, giá trị to lớn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thị Huân

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Nhiều, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Tùng, Thị Toán, Thị Biền, Thị Ca, Thị Hiện,

Đệm ghép với tên Huân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Huân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Huân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Huân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Huân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Huân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Huân

Giới tính

Tên Thị Huân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Huân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Huân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Huân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Huân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Huân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Huân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Huân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Huân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Huân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Huân có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Huân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Huân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Huân cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Huân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Huân trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Huân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Huân sang thần số học
TH HUÂN
931
2885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Huân

Tên tiếng Anh cho tên Thị Huân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施醺
  • 施 - phòng the
  • 醺 - tuý huân (có vẻ say)
Candy 氏曛
  • 氏 - vô danh thị
  • 曛 - huân (ánh sáng thừa của mặt trời)
Jayda 铈薰
  • 铈 - chất cerium
  • 薰 - ngũ huân (năm thứ rau phải kiêng khi ăn chay)
Isabela 鈰燻
  • 鈰 - chất cerium
  • 燻 - hun đúc; hun khói
Jaliyah 鈰葷
  • 鈰 - chất cerium
  • 葷 - hôi tanh; mồ hôi
Kaliyah 铈醺
  • 铈 - chất cerium
  • 醺 - tuý huân (có vẻ say)
Kianna 是醺
  • 是 - lời thị phi
  • 醺 - tuý huân (có vẻ say)
Alysa 示勳
  • 示 - yết thị
  • 勳 - huân chương; huân tước
Harleigh 豉熏
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 熏 - hun đúc; hun khói
Cailyn 视曛
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 曛 - huân (ánh sáng thừa của mặt trời)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Huân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Huân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Huân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Huân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu