Từ điển tên

Tên Thị LễÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Lễ

Có ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, đức hạnh và thông minh. Đây là một cái tên vừa mang giá trị truyền thống vừa thể hiện những phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam. Xinh đẹp, nết na, cư xử nền nã, lễ phép là những hàm ý mà cái tên Thị Lễ mang lại. Đặt tên con gái là Thị Lễ, cha mẹ mong muốn con có tâm hồn trong sáng, vẻ đẹp đoan trang, hướng đến cuộc sống đạo đức, lối sống chuẩn mực, làm người có ích cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Lễ

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Lễ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lễ" là những nghi thức, phép tắc trong đời sống xã hội cần phải tuân thủ, được hình thành do quan niệm đạo đức và phong tục tập quán. Tên "Lễ" là chỉ người sống có phép tắc, đạo đức, quý trọng lễ nghĩa, thái độ ôn hòa, biết bày tỏ sự tôn kính, khiêm nhường.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thị Lễ

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Nhiều, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Tốt, Thị Bến, Thị Xanh, Thị Duy, Thị Thức,

Đệm ghép với tên Lễ

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Lễ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lễ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Lễ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lễ

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Lễ Đang giảm dần

Tên Thị Lễ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Lễ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Lễ

Giới tính

Tên Thị Lễ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Lễ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Lễ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Lễ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Lễ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Lễ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Lễ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Lễ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Lễ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Lễ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Lễ có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Lễ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Lễ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Lễ cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Lễ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Lễ trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Lễ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Lễ sang thần số học
TH L
95
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Lễ

Tên tiếng Anh cho tên Thị Lễ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施醴
  • 施 - phòng the
  • 醴 - lễ (rượu ngon vị ngọt)
Misty 铈礼
  • 铈 - chất cerium
  • 礼 - đi lễ; lễ phép; đi lễ
Noelia 铈鳢
  • 铈 - chất cerium
  • 鳢 - con đẻn
Lupita 铈禮
  • 铈 - chất cerium
  • 禮 - đi lễ; lễ phép; đi lễ
Samya 柹鳢
  • 柹 - cây thị
  • 鳢 - con đẻn
Maliya 铈醴
  • 铈 - chất cerium
  • 醴 - lễ (rượu ngon vị ngọt)
Makiah 嗜禮
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 禮 - đi lễ; lễ phép; đi lễ
Tamiyah 眎鳢
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 鳢 - con đẻn
Takhia 柿鳢
  • 柿 - quả thị
  • 鳢 - con đẻn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Lễ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Lễ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Lễ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Lễ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu