Từ điển tên

Tên Thị LongÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Long

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Long.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Long

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Long

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Nhiều, Thị Sao, Thị Phấn, Thị Biên, Thị Hiển,

Đệm ghép với tên Long

Có tổng số 247 đệm ghép với tên Long trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thụy Long, Hoa Long, Thùy Long, Thảo Long, Tố Long,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Long

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Long

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Long Đang giảm dần

Tên Thị Long được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Long. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Long phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Long phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Tĩnh 0.03%
2 Nghệ An 0.03%
3 Sơn La 0.02%
4 Kon Tum 0.02%
5 Điện Biên 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thị Long theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Long

Giới tính

Tên Thị Long thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Long. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Long có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Long. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Long đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Long trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Long trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Long trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Long trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Long bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Long có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Long trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Long là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Long cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Long được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Long trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Long trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Long sang thần số học
TH LONG
96
28357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Long

Tên tiếng Anh cho tên Thị Long
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施龙
  • 施 - phòng the
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
Kathy 铈龙
  • 铈 - chất cerium
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
Teri 铈隆
  • 铈 - chất cerium
  • 隆 - lung lay
Harriett 豉咙
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 咙 - lung (cổ họng)
Neva 铈龍
  • 铈 - chất cerium
  • 龍 - lung linh
Isabela 鈰嚨
  • 鈰 - chất cerium
  • 嚨 - lung (cổ họng)
Kianna 是龙
  • 是 - lời thị phi
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
Malissa 铈瓏
  • 铈 - chất cerium
  • 瓏 - lung linh
Jaunita 铈攏
  • 铈 - chất cerium
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
Hellen 豉嚨
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 嚨 - lung (cổ họng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Long đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Long

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Long

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Long / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu