Từ điển tên

Tên Thị LựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Lực

Tên Thị Lực mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự thông minh, sáng suốt và khả năng nhìn xa trông rộng. Những người sở hữu cái tên này thường có trực giác nhạy bén, trí tưởng tượng phong phú và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả. Họ luôn khao khát tìm hiểu kiến thức mới, mở rộng tầm nhìn và không ngừng tiến bộ trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Lực

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Lực

Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Lực

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Vị, Thị Diễu, Thị Bia, Thị Mắn, Thị Van, Thị Vọng, Thị Non, Thị Tuân, Thị Dừa,

Đệm ghép với tên Lực

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tự Lực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Lực

Giới tính

Tên Thị Lực thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thị Lực trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thị Lực

Tên Thị Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Lực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Lực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Lực có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Lực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Lực là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Lực cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Lực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Lực sang thần số học
TH LC
93
2833

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Lực

Tên tiếng Anh cho tên Thị Lực
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Beverly 视力
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 力 - lực điền
Mia 施力
  • 施 - phòng the
  • 力 - lực điền
Candy 氏力
  • 氏 - vô danh thị
  • 力 - lực điền
Isabela 鈰力
  • 鈰 - chất cerium
  • 力 - lực điền
Kianna 是力
  • 是 - lời thị phi
  • 力 - lực điền
Samya 柹力
  • 柹 - cây thị
  • 力 - lực điền
Makiah 嗜力
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 力 - lực điền
Tamiyah 眎力
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 力 - lực điền
Halli 豉力
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 力 - lực điền
Jashanti 铈力
  • 铈 - chất cerium
  • 力 - lực điền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Lực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Lực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Lực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Lực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu