Ý nghĩa tên Thanh Lực
Thanh Lực là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, đại diện cho những phẩm chất tốt đẹp. "Thanh" có nghĩa là trong sạch, thuần khiết, còn "Lực" tượng trưng cho sức mạnh, quyền lực. Khi kết hợp với nhau, Thanh Lực gợi lên hình ảnh một người có nhân cách trong sáng, lương thiện, nhưng cũng vô cùng mạnh mẽ và kiên định. Tên Thanh Lực thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành người vừa có tâm hồn trong sáng, vừa có ý chí sắt đá, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Lực
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Thanh Lực
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Âu, Thanh Cẩm, Thanh Chí, Thanh Chính, Thanh Dư, Thanh Huân, Thanh Đô, Thanh Lượng, Thanh Tuân,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trần Lực, Đăng Lực, Trí Lực, Viết Lực, Anh Lực, Quốc Lực, Minh Lực, Huy Lực, Mạnh Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Lực
Giới tính
Tên Thanh Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Thanh Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Lực bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Lực có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Lực cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Lực trong thần số học
T | H | A | N | H | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.