Từ điển tên

Tên Thị MếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Mến

Tên Thị Mến có nguồn gốc từ Việt Nam và thường được đặt cho các bé gái. Cái tên này mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự đáng yêu, ngoan ngoãn và đức tính dịu dàng của người phụ nữ. "Thị" có nghĩa là "nàng", thường được dùng để gọi các cô gái trẻ một cách trìu mến. "Mến" có nghĩa là "yêu thương", "trân trọng". Khi kết hợp lại, tên Thị Mến mang ý nghĩa chỉ một cô gái đáng yêu, được nhiều người yêu mến và quý trọng. Sửa bởi Từ điển tên

59 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Mến

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Mến

Tên Mến có thể xuất phát từ từ "mến mộ", có nghĩa là yêu mến, quý trọng thể hiện tình cảm yêu mến, quý trọng dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể xuất phát từ từ "mến thương", có nghĩa là yêu thương, quý mến, thể hiện tình cảm yêu thương, quý mến chân thành dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể được hiểu là "mến yêu" một cách gọi thân mật, gần gũi thể hiện sự gắn bó, thân thiết giữa người gọi và người được gọi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Mến

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị An, Thị Như, Thị Trà, Thị Sen,

Đệm ghép với tên Mến

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Mến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Mến, Hồng Mến, Kiều Mến, Ngọc Mến, Diệu Mến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Mến

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Mến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Mến Đang giảm dần

Tên Thị Mến được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Mến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Mến phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.28%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Mến phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.28%
2 Cao Bằng 0.18%
3 Lạng Sơn 0.12%
4 Bắc Giang 0.12%
5 Lai Châu 0.11%
Bản đồ phân bố tên Thị Mến theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Mến

Giới tính

Tên Thị Mến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Mến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Mến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Mến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Mến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Mến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Mến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Mến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Mến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Mến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Mến có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Mến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Mến là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Mến cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Mến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Mến trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Mến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Mến sang thần số học
TH MN
95
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Mến

Tên tiếng Anh cho tên Thị Mến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施唤
  • 施 - phòng the
  • 唤 - miếng ngon
Alissa 市勉
  • 市 - thành thị
  • 勉 - miễn sao; miễn cưỡng
Candy 氏勉
  • 氏 - vô danh thị
  • 勉 - miễn sao; miễn cưỡng
Isabela 鈰勉
  • 鈰 - chất cerium
  • 勉 - miễn sao; miễn cưỡng
Kianna 是唤
  • 是 - lời thị phi
  • 唤 - miếng ngon
Amyah 視勉
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 勉 - miễn sao; miễn cưỡng
Alli 示勉
  • 示 - yết thị
  • 勉 - miễn sao; miễn cưỡng
Samya 柹唤
  • 柹 - cây thị
  • 唤 - miếng ngon
Jacelyn 鈰唤
  • 鈰 - chất cerium
  • 唤 - miếng ngon
Makiah 嗜唤
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 唤 - miếng ngon

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Mến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Mến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Mến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Mến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu