Từ điển tên

Tên Thị MỡÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Mỡ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Mỡ.

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Mỡ

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Mỡ

Chưa được giải nghĩa

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thị Mỡ

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Muối, Thị Hàng, Thị Thị, Thị Giền, Thị Điêu, Thị Rươi, Thị Bít, Thị Chửng, Thị Đẩu,

Đệm ghép với tên Mỡ

Có tổng số 1 đệm ghép với tên Mỡ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỡ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Mỡ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Mỡ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Mỡ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Mỡ

Giới tính

Tên Thị Mỡ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Mỡ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Mỡ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Mỡ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Mỡ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Mỡ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Mỡ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Mỡ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Mỡ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Mỡ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Mỡ có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Mỡ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Mỡ là mệnh Chưa xác định.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Mỡ cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Mỡ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Mỡ trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Mỡ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Mỡ sang thần số học
TH M
96
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Mỡ

Tên tiếng Anh cho tên Thị Mỡ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𦟐
  • 施 - phòng the
  • 𦟐 - gò má, má lõm, má hóp, má lúm đồng tiền
Samya 柹𦟐
  • 柹 - cây thị
  • 𦟐 - gò má, má lõm, má hóp, má lúm đồng tiền
Tamiyah 眎𦟖
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 𦟖 - thịt mỡ; mỡ màng
Sheril 铈𦟖
  • 铈 - chất cerium
  • 𦟖 - thịt mỡ; mỡ màng
Takhia 柿𦟖
  • 柿 - quả thị
  • 𦟖 - thịt mỡ; mỡ màng
Maryl 铈𦟐
  • 铈 - chất cerium
  • 𦟐 - gò má, má lõm, má hóp, má lúm đồng tiền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Mỡ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Mỡ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Mỡ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Mỡ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu