Từ điển tên

Tên Thị NghệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Nghệ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Nghệ.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Nghệ

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Nghệ

Chưa được giải nghĩa

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Nghệ

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Huấn, Thị Đậu, Thị Do, Thị Thăng, Thị Phẳng, Thị Ưu, Thị Đồng, Thị Lựa, Thị Hỏi,

Đệm ghép với tên Nghệ

Có tổng số 10 đệm ghép với tên Nghệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Xuân Nghệ, Hữu Nghệ, Sỹ Nghệ, Đình Nghệ, Công Nghệ, Hậu Nghệ, Trọng Nghệ, Mỹ Nghệ, Văn Nghệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nghệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Nghệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Nghệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Nghệ

Giới tính

Tên Thị Nghệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Nghệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Nghệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Nghệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Nghệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Nghệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Nghệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Nghệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Nghệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Nghệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Nghệ có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Nghệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Nghệ là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Nghệ cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Nghệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Nghệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Nghệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Nghệ sang thần số học
TH NGH
95
28578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Nghệ

Tên tiếng Anh cho tên Thị Nghệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施诣
  • 施 - phòng the
  • 诣 - tài nghệ
Seth 侍诣
  • 侍 - thị (hầu hạ, chăm sóc)
  • 诣 - tài nghệ
Adalyn 市诣
  • 市 - thành thị
  • 诣 - tài nghệ
Candy 氏诣
  • 氏 - vô danh thị
  • 诣 - tài nghệ
Isabela 鈰诣
  • 鈰 - chất cerium
  • 诣 - tài nghệ
Kianna 是诣
  • 是 - lời thị phi
  • 诣 - tài nghệ
Amyah 視诣
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 诣 - tài nghệ
Alli 示诣
  • 示 - yết thị
  • 诣 - tài nghệ
Samya 柹诣
  • 柹 - cây thị
  • 诣 - tài nghệ
Makiah 嗜诣
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 诣 - tài nghệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Nghệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Nghệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Nghệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Nghệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu