Từ điển tên

Tên Thị SơnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Sơn

Tên Thị Sơn có ý nghĩa là "núi đá đẹp", biểu thị cho sự mạnh mẽ, vững chãi và bền bỉ như một ngọn núi. Người mang tên Thị Sơn thường có tính cách kiên định, bền bỉ, ít khi thay đổi lập trường. Họ cũng thường có khả năng lãnh đạo tốt, có thể dẫn dắt người khác đi đến thành công. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Sơn

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Sơn

Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy tên "sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Sơn

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Nhiều, Thị Phú, Thị Sim, Thị Luận, Thị Nhã,

Đệm ghép với tên Sơn

Có tổng số 188 đệm ghép với tên Sơn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sơn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Sơn, Vĩnh Sơn, Bích Sơn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Sơn

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Sơn

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Sơn Đang tăng dần

Tên Thị Sơn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Sơn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Sơn phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Sơn phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.08%
2 Lạng Sơn 0.04%
3 Cao Bằng 0.04%
4 Lào Cai 0.04%
5 Sơn La 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thị Sơn theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Sơn

Giới tính

Tên Thị Sơn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Sơn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Sơn có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Sơn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Sơn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Sơn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Sơn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Sơn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Sơn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Sơn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Sơn có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Sơn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Sơn là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Sơn cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Sơn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Sơn trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Sơn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Sơn sang thần số học
TH SƠN
96
2815

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Sơn

Tên tiếng Anh cho tên Thị Sơn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施山
  • 施 - phòng the
  • 山 - sơn khê
Dawn 视山
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 山 - sơn khê
Isabela 鈰山
  • 鈰 - chất cerium
  • 山 - sơn khê
Kianna 是山
  • 是 - lời thị phi
  • 山 - sơn khê
Samya 柹山
  • 柹 - cây thị
  • 山 - sơn khê
Makiah 嗜山
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 山 - sơn khê
Tamiyah 眎山
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 山 - sơn khê
Halli 豉山
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 山 - sơn khê
Jashanti 铈山
  • 铈 - chất cerium
  • 山 - sơn khê
Takhia 柿山
  • 柿 - quả thị
  • 山 - sơn khê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Sơn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Sơn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Sơn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Sơn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu