Từ điển tên

Tên Thị ThịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Thịnh

- Thị: Từ Hán-Việt, có nghĩa là "phụ nữ" hoặc "con gái".- Thịnh: Cũng từ Hán-Việt, có nghĩa là "thịnh vượng", "phồn thịnh". Khi ghép lại, tên Thị Thịnh mang ý nghĩa về một người phụ nữ có cuộc sống thịnh vượng, sung túc và giàu có. Đây cũng là một cái tên thể hiện sự cầu mong của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có một tương lai tốt đẹp, đủ đầy cả về vật chất lẫn tinh thần. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Thịnh

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Thịnh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Đặt con tên "Thịnh" là mong muốn con có đủ tài năng, cuộc sống sung túc, giàu sang, ấm no, hạnh phúc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Thịnh

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Bắc, Thị Thường, Thị Tuyên, Thị Nhật,

Đệm ghép với tên Thịnh

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Thịnh, Quí Thịnh, Tâm Thịnh, Hương Thịnh, Thảo Thịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thịnh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thịnh Đang giảm dần

Tên Thị Thịnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Thịnh phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Thịnh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.04%
2 Bắc Giang 0.04%
3 Lạng Sơn 0.03%
4 Bắc Kạn 0.02%
5 Yên Bái 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Thịnh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thịnh

Giới tính

Tên Thị Thịnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Thịnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Thịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Thịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Thịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Thịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thịnh có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Thịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thịnh cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Thịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Thịnh sang thần số học
TH THNH
99
282858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thịnh

Tên tiếng Anh cho tên Thị Thịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施盛
  • 施 - phòng the
  • 盛 - thình lình
Cristina 视盛
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 盛 - thình lình
Isabela 鈰盛
  • 鈰 - chất cerium
  • 盛 - thình lình
Kianna 是盛
  • 是 - lời thị phi
  • 盛 - thình lình
Samya 柹盛
  • 柹 - cây thị
  • 盛 - thình lình
Makiah 嗜盛
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 盛 - thình lình
Tamiyah 眎盛
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 盛 - thình lình
Halli 豉盛
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 盛 - thình lình
Jashanti 铈盛
  • 铈 - chất cerium
  • 盛 - thình lình
Takhia 柿盛
  • 柿 - quả thị
  • 盛 - thình lình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Thịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Thịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Thịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu