Từ điển tên

Tên Thị ThuậnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Thuận

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Thuận.

103 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Thuận

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Thuận

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Thuận

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Chi, Thị Trâm, Thị Dịu, Thị Mến,

Đệm ghép với tên Thuận

Có tổng số 144 đệm ghép với tên Thuận trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuận. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyên Thuận, Bích Thuận, Hồng Thuận, Kim Thuận, Mỹ Thuận,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thuận

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thuận

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thuận Đang tăng dần

Tên Thị Thuận được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thuận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Thuận phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Thuận phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.09%
2 Bắc Ninh 0.09%
3 Quàng Nam 0.08%
4 Sơn La 0.07%
5 Bắc Giang 0.07%
Bản đồ phân bố tên Thị Thuận theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thuận

Giới tính

Tên Thị Thuận thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thuận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Thuận có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thuận. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thuận đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Thuận trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Thuận trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thuận bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thuận có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Thuận trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thuận là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thuận cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thuận được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thuận trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Thuận trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Thuận sang thần số học
TH THUN
931
28285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thuận

Tên tiếng Anh cho tên Thị Thuận
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施顺
  • 施 - phòng the
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Marion 铈順
  • 铈 - chất cerium
  • 順 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Faith 视顺
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Isabela 鈰顺
  • 鈰 - chất cerium
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Kianna 是顺
  • 是 - lời thị phi
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Samya 柹顺
  • 柹 - cây thị
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Makiah 嗜顺
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Tamiyah 眎顺
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Halli 豉顺
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Jashanti 铈顺
  • 铈 - chất cerium
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thuận đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Thuận

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Thuận

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Thuận / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu