Từ điển tên

Tên Kim ThuậnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Thuận

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kim Thuận.

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Thuận

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Thuận

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kim Thuận

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Giao, Kim Hòa, Kim An, Kim Thơ, Kim Vy,

Đệm ghép với tên Thuận

Có tổng số 144 đệm ghép với tên Thuận trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuận. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyên Thuận, Mỹ Thuận, Châu Thuận, Phương Thuận, Mai Thuận, Hồng Thuận, Bích Thuận, Thị Thuận,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Thuận

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Thuận

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Thuận Đang giảm dần

Tên Kim Thuận được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Thuận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Thuận phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Thuận phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.03%
2 Bình Thuận 0.02%
3 Hải Phòng 0.01%
4 Hà Nam 0.01%
5 Phú Thọ 0.01%
Bản đồ phân bố tên Kim Thuận theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Thuận

Giới tính

Tên Kim Thuận thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Thuận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Thuận có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Thuận. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Thuận đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Thuận trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Thuận trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Thuận bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Thuận có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Thuận trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Thuận là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Thuận cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Thuận được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Thuận trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Thuận trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Thuận sang thần số học
KIM THUN
931
24285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Thuận

Tên tiếng Anh cho tên Kim Thuận
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金顺
  • 金 - dap găm
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Marion 今順
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 順 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Faith 今顺
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Selma 針顺
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Verda 钅顺
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Oleta 釒顺
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Vennie 鈐顺
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Thuận đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Thuận

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Thuận

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Thuận / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu