Từ điển tên

Tên Thị ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Thùy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Thùy.

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Thùy

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Thùy

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Trinh, Thị Diễm, Thị Mận, Thị Liên, Thị Thắm, Thị Ngân, Thị Tuyết,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Thùy, An Thùy, Anh Thùy, Ánh Thùy, Cẩm Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thùy

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thùy Đang tăng dần

Tên Thị Thùy được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Thùy phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.29%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Thùy phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.29%
2 Thanh Hóa 0.27%
3 Hải Dương 0.23%
4 Kon Tum 0.20%
5 Tuyên Quang 0.19%
Bản đồ phân bố tên Thị Thùy theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thùy

Giới tính

Tên Thị Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thùy có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thùy cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Thùy sang thần số học
TH THÙY
937
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Thị Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施陲
  • 施 - phòng the
  • 陲 - thoai thoải
Candy 氏锤
  • 氏 - vô danh thị
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
Adelyn 市垂
  • 市 - thành thị
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
Clarice 视陲
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 铈署
  • 铈 - chất cerium
  • 署 - thợ thuyền
Queen 铈錘
  • 铈 - chất cerium
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Isabela 鈰陲
  • 鈰 - chất cerium
  • 陲 - thoai thoải
Nona 铈搥
  • 铈 - chất cerium
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
Kianna 是陲
  • 是 - lời thị phi
  • 陲 - thoai thoải
Rubye 铈鎚
  • 铈 - chất cerium
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu