Từ điển tên

Tên Thị TiếngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Tiếng

Thị Tiếng mang ý nghĩa của sự thông minh, nhanh nhẹn và khéo léo. Người mang tên này thường có tính tình hoạt bát, vui vẻ và luôn tràn đầy năng lượng. Họ có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết bạn và thích khám phá những điều mới mẻ. Trong công việc, họ làm việc hiệu quả, có trách nhiệm và luôn nỗ lực hết mình. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể hơi bốc đồng và thiếu kiên nhẫn. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Tiếng

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Tiếng

Tiếng là tên gọi thể hiện âm thanh hoặc lời nói phát ra từ miệng hoặc một nguồn khác. Nó cũng có thể là một hình thức giao tiếp thông qua âm thanh, chẳng hạn như tiếng nói, tiếng hát hoặc tiếng động. Trong bối cảnh tên người, Tiếng thường được sử dụng để biểu thị một người có khả năng giao tiếp tốt, có thể diễn đạt rõ ràng suy nghĩ và cảm xúc của mình. Người tên Tiếng thường thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng học hỏi nhanh chóng. Họ thích khám phá những điều mới mẻ và thích chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm của mình với người khác. Họ cũng có thể có năng khiếu về âm nhạc hoặc ngôn ngữ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Tiếng

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hoán, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Toại, Thị Trong, Thị Kiểm, Thị Cảm, Thị Oánh,

Đệm ghép với tên Tiếng

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Tiếng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiếng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Tiếng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tiếng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Tiếng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Tiếng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Tiếng

Giới tính

Tên Thị Tiếng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Tiếng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Tiếng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Tiếng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Tiếng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Tiếng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Tiếng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Tiếng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Tiếng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Tiếng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Tiếng có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Tiếng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Tiếng là mệnh Chưa xác định.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Tiếng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Tiếng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Tiếng trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Tiếng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Tiếng sang thần số học
TH TING
995
28257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Tiếng

Tên tiếng Anh cho tên Thị Tiếng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tamiyah 眎𪱐
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 𪱐 - tiếng nói, tiếng kêu
Season 铈𪱐
  • 铈 - chất cerium
  • 𪱐 - tiếng nói, tiếng kêu
Takhia 柿𪱐
  • 柿 - quả thị
  • 𪱐 - tiếng nói, tiếng kêu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Tiếng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Tiếng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Tiếng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Tiếng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu