Từ điển tên

Tên Thị TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Trúc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Trúc.

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Trúc

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Trúc

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Bé, Thị Khánh, Thị Yên, Thị Điệp, Thị Thành,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Trúc, Bảo Trúc, Diễm Trúc, Diệp Trúc, Hoàng Trúc, Thanh Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Trúc

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Trúc Đang giảm dần

Tên Thị Trúc được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Trúc phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Trúc phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Định 0.06%
2 Bến Tre 0.06%
3 Tây Ninh 0.04%
4 Phú Yên 0.04%
5 Cà Mau 0.04%
Bản đồ phân bố tên Thị Trúc theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Trúc

Giới tính

Tên Thị Trúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Trúc có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Trúc cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Trúc sang thần số học
TH TRÚC
93
28293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Thị Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𥫗
  • 施 - phòng the
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Emery 视竹
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Candy 氏竺
  • 氏 - vô danh thị
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
Isabela 鈰𥫗
  • 鈰 - chất cerium
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Kianna 是𥫗
  • 是 - lời thị phi
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Charline 视筑
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 筑 - kiến trúc
Samya 柹𥫗
  • 柹 - cây thị
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Makiah 嗜𥫗
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Tamiyah 眎𥫗
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Halli 豉𥫗
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu