Từ điển tên

Tên Thị XáÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Xá

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Xá.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Xá

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính

Tên Xá bắt nguồn từ chữ Hán "Xá" (舍), mang những ý nghĩa sâu sắc sau:- Buông bỏ: Xá thể hiện sự sẵn sàng từ bỏ những chấp niệm, tham vọng và những điều không cần thiết để hướng đến cuộc sống thanh thản.- Dung thứ: Người tên Xá có trái tim rộng lượng, dễ dàng tha thứ cho người khác và không để các mối hận thù cản trở cuộc sống.- Khoan dung: Họ có tính cách điềm đạm, bình tĩnh và luôn cố gắng hiểu góc nhìn của mọi người, ngay cả những người có quan điểm khác.- Khiêm tốn: Những người tên Xá thường có bản tính khiêm nhường, không thích khoe khoang và luôn coi trọng giá trị thực sự của bản thân.- Tâm linh: Tên Xá ngầm chỉ sự kết nối với thế giới siêu nhiên, thể hiện sự hướng nội và tìm kiếm ý nghĩa sâu xa trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thị Xá

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Chẽ, Thị Nhữ, Thị Đủ, Thị Sắm, Thị Kiêu, Thị Bống, Thị Dựng, Thị Uỳnh, Thị Muốn,

Đệm ghép với tên Xá

Có tổng số 9 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Xá. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quang Xá, Xuân Xá, Long Xá, Bông Xá, Văn Xá, Lé Xá, Gạ Xá, Mí Xá,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Xá

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Xá được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Xá. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Xá

Giới tính

Tên Thị Xá thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Xá. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Xá có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Xá. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Xá đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Xá trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Xá trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Xá trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Xá trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Xá bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Xá có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Xá trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Xá là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Xá cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Xá được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Xá trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Xá trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Xá sang thần số học
TH XÁ
91
286

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Xá

Tên tiếng Anh cho tên Thị Xá
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施赦
  • 施 - phòng the
  • 赦 - tha thứ, tha bổng
Seth 侍赦
  • 侍 - thị (hầu hạ, chăm sóc)
  • 赦 - tha thứ, tha bổng
Adalyn 市赦
  • 市 - thành thị
  • 赦 - tha thứ, tha bổng
Candy 氏赦
  • 氏 - vô danh thị
  • 赦 - tha thứ, tha bổng
Isabela 鈰赦
  • 鈰 - chất cerium
  • 赦 - tha thứ, tha bổng
Kianna 是赦
  • 是 - lời thị phi
  • 赦 - tha thứ, tha bổng
Amyah 視赦
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 赦 - tha thứ, tha bổng
Alli 示赦
  • 示 - yết thị
  • 赦 - tha thứ, tha bổng
Samya 柹赦
  • 柹 - cây thị
  • 赦 - tha thứ, tha bổng
Makiah 嗜赦
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 赦 - tha thứ, tha bổng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Xá đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Xá

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Xá

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Xá / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu