No ad for you

Ý nghĩa tên Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều tên gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thị

Tên Thị rất nữ tính, gần như luôn được đặt cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Thị chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thị

Trong tiếng Việt, Thị (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Thị cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), góp phần làm cho tên Thị trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Thị hay như:

Tham khảo thêm danh sách 17 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thị hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị

Mức Độ phổ biến

Tên Thị thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Thị là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 517 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Thị đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Thị xuất hiện nhiều tại Kon Tum. Tại đây, với hơn 720 người thì có một người tên Thị. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Cao Bằng và Hậu Giang.

No ad for you

Tên Thị trong tiếng Việt

Định nghĩa Thị trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn và mọng, khi chín màu vàng, có mùi rất thơm.

2. Danh từ

(thường viết hoa) tiếng lót thường dùng giữa họ và tên của nữ giới, để phân biệt với tên của nam giới.

Ví dụ: Anh hùng liệt sĩ Võ Thị Sáu.

3. Danh từ

. (thường viết hoa) từ dùng đặt trước một tên riêng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ ở tầng lớp dưới trong xã hội cũ, thường hàm ý coi thường. Ví dụ:

  • Thị Mầu.
  • Thị Nở.
4. Đại từ

(Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người phụ nữ ở ngôi thứ ba với ý coi khinh.

Ví dụ: Thị đã bị lĩnh án bảy năm tù giam.

5. Danh từ

(Khẩu ngữ) thị xã (nói tắt).

Ví dụ: Khắp các huyện, thị trong tỉnh.

Cách đánh vần tên Thị trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thị trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thị" xuất hiện trong 66 từ ghép điển hình như: chỉ thị, thành thị, thị thành...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thị và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Thị trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thị có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thị phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Quả thị.
  • : Vô danh, không rõ danh tính.
  • : Thị uy.

Tên Thị trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thị thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thị

Bảng quy đổi tên Thị sang Thần số học
Chữ cáiTH
Nguyên Âm9
Phụ Âm28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thị

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thị

Ý nghĩa thực sự của tên Thị là gì?

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều tên gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên Thị nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thông minh, Nhạy bén, Sáng suốt, Nhanh nhạy, Thấu hiểu là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thị cho con.

Tên Thị phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Thị chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Tên Thị có phổ biến tại Việt Nam không?

Thị là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 517 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Thị hiện nay thế nào?

Tên Thị đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thị nhất?

Tên Thị xuất hiện nhiều tại Kon Tum. Tại đây, với hơn 720 người thì có một người tên Thị. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Cao Bằng và Hậu Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thị là gì?

Trong Hán Việt, tên Thị có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thị phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Quả thị.
  • : Vô danh, không rõ danh tính.
  • : Thị uy.
Trong phong thuỷ, tên Thị mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thị thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thị: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Thị: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Thị: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên