Ý nghĩa của tên Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều tên gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Đang tăng dần
Tên Thị được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.14% |
2 | Lạng Sơn | 0.04% |
3 | Cao Bằng | 0.04% |
4 | Lâm Đồng | 0.03% |
5 | Hậu Giang | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thị
Tên Thị thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thị là nam giới:
Các tên đệm cho tên Thị là nữ giới:
Có tổng số 10 đệm cho tên Thị. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thị.
Thị trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
Thị trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thị
- Danh từ cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn và mọng, khi chín màu vàng, có mùi rất thơm.
- Danh từ (thường viết hoa) tiếng lót thường dùng giữa họ và tên của nữ giới, để phân biệt với tên của nam giới
- anh hùng liệt sĩ Võ Thị Sáu
- Danh từ . (thường viết hoa) từ dùng đặt trước một tên riêng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ ở tầng lớp dưới trong xã hội cũ, thường hàm ý coi thường
- Thị Mầu
- Thị Nở
- Đại từ (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người phụ nữ ở ngôi thứ ba với ý coi khinh
- thị đã bị lĩnh án bảy năm tù giam
- Danh từ (Khẩu ngữ) thị xã (nói tắt)
- khắp các huyện, thị trong tỉnh
Thị trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 57 từ ghép với từ Thị. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thị trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thị đa phần là mệnh Kim.
Tên Thị trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thị trong thần số học
T | H | Ị |
---|---|---|
9 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học