Từ điển tên

Tên ThịÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều tên gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ. Người viết Từ điển tên

186 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Đang tăng dần

Tên Thị được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.14%
2 Lạng Sơn 0.04%
3 Cao Bằng 0.04%
4 Lâm Đồng 0.03%
5 Hậu Giang 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thị theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Thị

Tên Thị thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thị là nam giới:

Thành Thị, Phong Thị

Các tên đệm cho tên Thị là nữ giới:

Thị Thị, Diễm Thị, Bích Thị

Có tổng số 10 đệm cho tên Thị. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thị.

No ad for you

Thị trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thị trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thị

Thị trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 57 từ ghép với từ Thị. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thị trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thị đa phần là mệnh Kim.

Tên Thị trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thị trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị sang thần số học
TH
9
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu