Từ điển tên

Tên Thiện BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Bình

Tên Thiện Bình mang ý nghĩa là người có tâm hồn tốt đẹp, luôn hướng đến công lý và sự công bằng. Họ là những người chính trực, tử tế, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tên Thiện Bình cũng thể hiện sự cân bằng và hài hòa, là người có bản tính hòa nhã, ôn hòa, luôn tìm kiếm sự bình yên và ổn định. Sửa bởi Từ điển tên

63 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Bình

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thiện Bình

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Uyên, Thiện Thương, Thiện Thư, Thiện Lan, Thiện Trinh, Thiện Nhi, Thiện Duyên, Thiện Thảo, Thiện Anh,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thảo Bình, Chính Bình, Trúc Bình, Trường Bình, Nhã Bình, Vân Bình, Thủy Bình, Mộng Bình, Lam Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Bình

Giới tính

Tên Thiện Bình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Bình có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Bình cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Bình sang thần số học
THIN BÌNH
959
285258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Bình

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jazmine 饍平
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Lucinda 擅平
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Louella 鳝平
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Tessie 膳平
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Mozelle 繕平
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Linnie 鱔平
  • 鱔 - thiện (con lươn)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Myrtice 缮平
  • 缮 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu