Tên Thiền Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Thiền là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Thiền (单) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 11.
Ý nghĩa tên Thiền
Thiền là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "suy nghĩ", "trầm tư". Cái tên này thường được đặt cho những người có tính cách trầm tĩnh, nội tâm, thích suy tư và tìm hiểu về bản thân. Họ thường có khả năng quan sát và phân tích sâu sắc, có trực giác tốt và khả năng thấu hiểu cảm xúc của người khác. Ngoài ra, những người tên Thiền còn có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và có ý chí lớn. Họ luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình và sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành công. Viết bởi: Từ điển tên - 09/08/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Thiền
Giới tính thường dùng
Tên Thiền thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thiền
Trong tiếng Việt, Thiền (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Thiền cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Thiền hay như:
Tham khảo thêm danh sách 14 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thiền hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiền
Mức Độ phổ biến
Thiền là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.008 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Thiền đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Thiền có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bắc Kạn. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Thiền. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Thừa Thiên Huế và Trà Vinh.
Tên Thiền trong tiếng Việt
Định nghĩa Thiền trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) từ đạo Phật gọi sự tĩnh tâm, loại bỏ những ý nghĩ không thuần khiết; cũng thường dùng để gọi chung những gì của đạo Phật. Ví dụ:
- Cửa thiền.
- "Mùi thiền đã bén muối dưa, Màu thiền ăn mặc đã ưa nâu sồng." (TKiều).
- Động từ
(Khẩu ngữ) thiền định (nói tắt).
Cách đánh vần tên Thiền trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- i
- ề
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Thiền trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thiền" xuất hiện trong 6 từ ghép điển hình như: thiền học, thiền tông, thiền định...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thiền và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Thiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiền trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Thiền có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thiền phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 蝉: Ve sầu.
- 单: Xem đan.
- 禅: Thiền tông, toạ thiền, thiền nhượng (nhường ngôi).
Tên Thiền trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Thiền thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Thiền
Chữ cái | T | H | I | Ề | N |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 5 | |||
Phụ Âm | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Thiền
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thiền
Ý nghĩa thực sự của tên Thiền là gì?
Thiền là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "suy nghĩ", "trầm tư". Cái tên này thường được đặt cho những người có tính cách trầm tĩnh, nội tâm, thích suy tư và tìm hiểu về bản thân. Họ thường có khả năng quan sát và phân tích sâu sắc, có trực giác tốt và khả năng thấu hiểu cảm xúc của người khác. Ngoài ra, những người tên Thiền còn có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và có ý chí lớn. Họ luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình và sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành công.
Tên Thiền nói lên điều gì về tính cách và con người?
Bình yên, Điềm đạm, Trí tuệ, Thanh cao, An nhiên là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thiền cho con.
Tên Thiền phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Thiền thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Tên Thiền có phổ biến tại Việt Nam không?
Thiền là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.008 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Thiền hiện nay thế nào?
Tên Thiền đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thiền nhất?
Tên Thiền có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bắc Kạn. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Thiền. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Thừa Thiên Huế và Trà Vinh.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Thiền là gì?
Trong Hán Việt, tên Thiền có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thiền phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 蝉: Ve sầu.
- 单: Xem đan.
- 禅: Thiền tông, toạ thiền, thiền nhượng (nhường ngôi).
Trong phong thuỷ, tên Thiền mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Thiền thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Thiền: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Thiền: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Thiền: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.