Từ điển tên

Tên ThiềnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thiền

Thiền là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "suy nghĩ", "trầm tư". Cái tên này thường được đặt cho những người có tính cách trầm tĩnh, nội tâm, thích suy tư và tìm hiểu về bản thân. Họ thường có khả năng quan sát và phân tích sâu sắc, có trực giác tốt và khả năng thấu hiểu cảm xúc của người khác. Ngoài ra, những người tên Thiền còn có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và có ý chí lớn. Họ luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình và sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên

56 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiền

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiền Đang giảm dần

Tên Thiền được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Thiền

Tên Thiền thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thiền là nam giới:

Đức Thiền, Hữu Thiền, Lương Thiền, Văn Thiền

Các tên đệm cho tên Thiền là nữ giới:

Ngọc Thiền, Huệ Thiền, Kim Thiền

Có tổng số 8 đệm cho tên Thiền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thiền.

No ad for you

Thiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thiền trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thiền

Thiền trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Thiền. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thiền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thiền đa phần là mệnh Kim.

Tên Thiền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiền sang thần số học
THIN
95
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu