Ý nghĩa của tên Thiền
Thiền là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "suy nghĩ", "trầm tư". Cái tên này thường được đặt cho những người có tính cách trầm tĩnh, nội tâm, thích suy tư và tìm hiểu về bản thân. Họ thường có khả năng quan sát và phân tích sâu sắc, có trực giác tốt và khả năng thấu hiểu cảm xúc của người khác. Ngoài ra, những người tên Thiền còn có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và có ý chí lớn. Họ luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình và sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiền Đang giảm dần
Tên Thiền được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thiền
Tên Thiền thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thiền là nam giới:
Đức Thiền, Hữu Thiền, Lương Thiền, Văn Thiền
Các tên đệm cho tên Thiền là nữ giới:
Ngọc Thiền, Huệ Thiền, Kim Thiền
Có tổng số 8 đệm cho tên Thiền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thiền.
Thiền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Thiền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thiền
- Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ đạo Phật gọi sự tĩnh tâm, loại bỏ những ý nghĩ không thuần khiết; cũng thường dùng để gọi chung những gì của đạo Phật
- cửa thiền
- "Mùi thiền đã bén muối dưa, Màu thiền ăn mặc đã ưa nâu sồng." (TKiều)
- Động từ (Khẩu ngữ) thiền định (nói tắt).
Thiền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Thiền. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thiền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thiền đa phần là mệnh Kim.
Tên Thiền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thiền trong thần số học
T | H | I | Ề | N |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học