Ý nghĩa của tên Thiệu
Nghĩa Hán Việt là cao thượng, thể hiện thái độ minh bạch nghiêm túc, hành động trang trọng rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiệu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiệu Đang giảm dần
Tên Thiệu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thiệu phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.10% |
2 | Hà Giang | 0.06% |
3 | Hà Nam | 0.05% |
4 | Bạc Liêu | 0.05% |
5 | Tây Ninh | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thiệu
Tên Thiệu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thiệu là nam giới:
Văn Thiệu, Quang Thiệu, Xuân Thiệu, Ngọc Thiệu, Đức Thiệu, Minh Thiệu, Đình Thiệu, Anh Thiệu, Công Thiệu
Có tổng số 36 đệm cho tên Thiệu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thiệu.
Thiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
Thiệu trong từ điển Tiếng Việt
Thiệu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Thiệu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thiệu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thiệu đa phần là mệnh Kim.
Tên Thiệu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thiệu trong thần số học
T | H | I | Ệ | U |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học