Từ điển tên

Tên Thời DuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thời Duy

Thời Duy là cái tên thể hiện sự cao quý, thanh cao và hoàn mỹ. Người sở hữu cái tên này thường là người có phẩm chất tốt, được mọi người kính trọng và yêu mến. Họ thông minh, sáng suốt, nhanh nhẹn và có khả năng lãnh đạo xuất sắc. Trong công việc, họ luôn đặt ra những mục tiêu cao và luôn nỗ lực hết mình để đạt được thành công. Trong tình yêu, họ là người chung thủy, chân thành và luôn hết lòng vì người mình yêu. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thời tên Duy

Tên đệm Thời

Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Đệm Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Đệm Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc.

Tên chính Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thời Duy

Tên ghép với đệm Thời

Có tổng số 12 tên ghép với đệm Thời trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thời. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thời Hải, Thời Huân, Thời Giác, Thời Nhiệm, Thời Quyền, Thời Đăng,

Đệm ghép với tên Duy

Có tổng số 217 đệm ghép với tên Duy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chức Duy, Chăm Duy, Bạch Duy, Xương Duy, Chiến Duy, Đại Duy, Khoa Duy, Hiền Duy, Trương Duy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thời Duy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thời Duy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thời Duy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thời Duy

Giới tính

Tên Thời Duy thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thời Duy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thời kết hợp với tên Duy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thời và giới tính của người có tên Duy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thời Duy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thời Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thời Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thời Duy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thời Duy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thời Duy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thời Duy có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thời Duy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thời là mệnh Kim và Tên Duy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thời Duy cần xác định rõ ràng đệm Thời và tên Duy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thời Duy trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thời Duy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thời Duy sang thần số học
THI DUY
6937
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thời Duy

Tên tiếng Anh cho tên Thời Duy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dawson 貰唯
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)
  • 唯 - duy vật
Edmund 𥱯維
  • 𥱯 - thời kỳ
  • 維 - duy tân; duy trì
Jalen 𥱯惟
  • 𥱯 - thời kỳ
  • 惟 - duy nhất; tư duy
Deandre 貰維
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)
  • 維 - duy tân; duy trì
Devan 貰帷
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)
Edison 旹維
  • 旹 - thời cơ, thời vận
  • 維 - duy tân; duy trì
Wyman 時維
  • 時 - thì giờ; thì thầm
  • 維 - duy tân; duy trì

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thời Duy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thời Duy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thời Duy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thời Duy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu