Từ điển tên

Tên Thư XuyếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thư Xuyến

"Thư" là ám chỉ người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu. "Xuyến" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là vòng trang sức bằng vàng, thể hiện sự quý giá, cao sang, tinh xảo, đẹp đẽ. Đặt tên con "Thư Xuyến" nghĩa là người con gái xinh đẹp đoan trang, được nhiều người yêu mến, trân trọng, quý giá. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thư tên Xuyến

Tên đệm Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Đệm Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Tên chính Xuyến

Theo tiếng Hán "Xuyến" có nghĩa là "món trang sức quý giá". Tên "Xuyến" thường được dùng để đặt cho con gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái sẽ là một người xinh đẹp, quý phái và được trân quý.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thư Xuyến

Tên ghép với đệm Thư

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Thư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thư Yến, Thư Thái, Thư Nhàn, Thư Diễm, Thư Tiền, Thư Tín, Thư Huyền, Thư Hảo, Thư Trâm,

Đệm ghép với tên Xuyến

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Xuyến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Xuyến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thụy Xuyến, Tiểu Xuyến, Trà Xuyến, Vĩnh Xuyến, Lệ Xuyến, Tiến Xuyến, Bích Xuyến, Đức Xuyến, Ánh Xuyến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thư Xuyến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thư Xuyến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thư Xuyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thư Xuyến

Giới tính

Tên Thư Xuyến thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thư Xuyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thư kết hợp với tên Xuyến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thư và giới tính của người có tên Xuyến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thư Xuyến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thư Xuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thư Xuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thư Xuyến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thư Xuyến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thư Xuyến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thư Xuyến có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thư Xuyến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thư là mệnh Kim và Tên Xuyến là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thư Xuyến cần xác định rõ ràng đệm Thư và tên Xuyến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thư Xuyến trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thư Xuyến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thư Xuyến sang thần số học
THƯ XUYN
3375
2865

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thư Xuyến

Tên tiếng Anh cho tên Thư Xuyến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Polly 舒𦄈
  • 舒 - thơ thẩn
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Kaleigh 蛆𦄈
  • 蛆 - thư (con giòi)
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Kierra 攄𦄈
  • 攄 - so le, so sánh
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Breana 齟𦄈
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Kelsi 雌𦄈
  • 雌 - thư (con mái)
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Asha 雎𦄈
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Chyna 龃𦄈
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Destin 紓𦄈
  • 紓 - thư thư
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Kaylan 趄𦄈
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Kandace 诅𦄈
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thư Xuyến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thư Xuyến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thư Xuyến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thư Xuyến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu