Ý nghĩa của tên Xuyến
Theo tiếng Hán "Xuyến" có nghĩa là "món trang sức quý giá". Tên "Xuyến" thường được dùng để đặt cho con gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái sẽ là một người xinh đẹp, quý phái và được trân quý. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xuyến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Xuyến Đang tăng dần
Tên Xuyến được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xuyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Xuyến phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.20%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.20% |
2 | Vĩnh Long | 0.17% |
3 | Tiền Giang | 0.16% |
4 | Long An | 0.16% |
5 | Ðồng Tháp | 0.14% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Xuyến
Tên Xuyến thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xuyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Xuyến là nữ giới:
Kim Xuyến, Thị Xuyến, Ngọc Xuyến, Hồng Xuyến, Bảo Xuyến, Mỹ Xuyến, Cẩm Xuyến, Hoàng Xuyến, Ngân Xuyến
Có tổng số 29 đệm cho tên Xuyến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xuyến.
Xuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
u
-
-
y
-
-
ế
-
-
n
-
Xuyến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xuyến
- Danh từ hàng dệt bằng tơ theo dạng vân điểm, sợi dọc và sợi ngang đều nhỏ và săn
- vóc xuyến
- áo xuyến
- Danh từ vòng trang sức bằng vàng, ngọc, phụ nữ đeo ở cổ tay
- xuyến vàng
- Danh từ (Phương ngữ) ấm chuyên
- xuyến pha trà
Xuyến trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Xuyến. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xuyến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xuyến đa phần là mệnh Kim.
Tên Xuyến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xuyến trong thần số học
X | U | Y | Ế | N |
---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | ||
6 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học