Ý nghĩa tên Thuần Phác
"Thuần" nghĩa là tinh tế. "Thuần Phác" là sự hiển thị tinh tế, chỉ con người thuần hậu tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thuần tên Phác
Tên đệm Thuần
Nghĩa Hán Việt là tinh tế, thuần túy, chỉ thái độ khoan hòa, con người nghiêm túc đơn giản, hành động chất phác chuẩn mực.
Tên chính Phác
Nghĩa Hán Việt là viên ngọc chưa mài giũa, chỉ sự việc chân thật, hoang sơ, thuần khiết.
Các tên liên quan với Thuần Phác
Tên ghép với đệm Thuần
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Thuần trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thuần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thuần Công, Thuần Định, Thuần Long, Thuần Huy, Thuần Vũ, Thuần Khiết, Thuần Chất, Thuần Nguyên, Thuần Nhi,
Đệm ghép với tên Phác
Có tổng số 10 đệm ghép với tên Phác trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phác. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quan Phác, Thiện Phác, Thanh Phác, Ngọc Phác, Minh Phác, Đông Phác, Đình Phác, Bảo Phác, An Phác,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thuần Phác
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thuần Phác được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thuần Phác. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thuần Phác
Giới tính
Tên Thuần Phác thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thuần Phác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thuần kết hợp với tên Phác có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thuần và giới tính của người có tên Phác. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thuần Phác đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thuần Phác trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thuần Phác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
ầ
-
-
n
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
c
-
Thuần Phác trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thuần Phác
- Tính từ: hiền lành, chất phác
- gương mặt thuần phác
- người nông dân thuần phác
- Đồng nghĩa: thuần hậu
Tên Thuần Phác trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thuần Phác trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thuần Phác bao gồm:
- Đệm Thuần có 12 cách viết.
- Tên Phác có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thuần Phác có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thuần Phác trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thuần là mệnh Kim và Tên Phác là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thuần Phác cần xác định rõ ràng đệm Thuần và tên Phác được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thuần Phác trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thuần Phác trong thần số học
T | H | U | Ầ | N | P | H | Á | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 1 | |||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thuần Phác
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Scarlet | 淳镤 |
|
Tabatha | 纯镤 |
|
Dorris | 逗镤 |
|
Winnifred | 莼镤 |
|
Ezell | 醇镤 |
|
Onie | 純镤 |
|
Arlena | 馴镤 |
|
Maebell | 蓴镤 |
|
Clois | 鹑镤 |
|
Vernia | 綧镤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thuần Phác đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả