Từ điển tên

Tên Tiên MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Minh

Tiên Minh mang ý nghĩa chỉ sự thông minh, sáng suốt, có tầm nhìn xa trông rộng, luôn tiến về phía trước, gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Những người sở hữu cái tên này thường có trí tuệ nhạy bén, khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức mới một cách dễ dàng. Họ thường tò mò, thích khám phá và tìm tòi những điều mới mẻ, luôn khao khát được mở mang tầm hiểu biết của mình. Bên cạnh đó, Tiên Minh còn thể hiện sự nhanh nhạy, sáng tạo, luôn biết nắm bắt cơ hội để phát triển bản thân và đạt được mục tiêu. Họ thường có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng tạo dựng các mối quan hệ và được nhiều người yêu quý, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Minh

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tiên Minh

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiên Bửu, Tiên Thành, Tiên Quang, Tiên Sanh, Tiên Sinh, Tiên Tiến, Tiên Phong, Tiên Hoàng,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lưu Minh, Trịnh Minh, T Minh, Lợi Minh, Quí Minh, Thực Minh, Mậu Minh, Thăng Minh, Ngô Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Minh

Giới tính

Tên Tiên Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Minh có tổng cộng 273 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Minh cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 273 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Minh sang thần số học
TIÊN MINH
959
25458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Minh

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鲜鳴
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Jeffery 鲜𨠲
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Jay 仙𨠲
  • 仙 - tiên phật
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Carter 鮮𨠲
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Giovanni 僊𨠲
  • 僊 - tiên phật
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 鮮铭
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Jasper 椾𨠲
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Axel 煎茗
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Bentley 鮮茗
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Jameson 籼𨠲
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu