Từ điển tên

Tên Thùy AnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy An

"Thùy" trong chữ thùy mị, dịu dàng & "An" trong chữ an bình, đơn giản làm nên tên "Thùy An" với ý nghĩa con sẽ xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính bình dị, an nhiên, tự tại. Sửa bởi Từ điển tên

148 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên An

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính An

Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt tên An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thùy An

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Chi, Thùy Diễm, Thùy Giang, Thùy Trinh, Thùy Ngân, Thùy Vân, Thùy Duyên,

Đệm ghép với tên An

Có tổng số 240 đệm ghép với tên An trong Danh sách tất cả Đệm cho tên An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An An, Bằng An, Cẩm An, Cát An, Dạ An, Thu An, Thị An, Hoài An, Khánh An,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy An

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy An

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy An Đang tăng dần

Tên Thùy An được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy An. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thùy An phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thùy An phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Tĩnh 0.03%
2 Bến Tre 0.03%
3 Hải Phòng 0.02%
4 Đồng Nai 0.02%
5 Lâm Đồng 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thùy An theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy An

Giới tính

Tên Thùy An thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy An. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên An có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên An. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy An đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy An trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy An trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy An trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy An trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy An bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy An có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy An trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên An là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy An cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên An được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy An trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy An trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy An sang thần số học
THÙY AN
371
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy An

Tên tiếng Anh cho tên Thùy An
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 谁安
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 安 - an cư lạc nghiệp
Corinne 陲铵
  • 陲 - thoai thoải
  • 铵 - an (chất ammonium)
Dixie 陲鞌
  • 陲 - thoai thoải
  • 鞌 - an (yên ngựa)
Clarice 陲銨
  • 陲 - thoai thoải
  • 銨 - an (chất ammonium)
Odessa 署𩽾
  • 署 - thợ thuyền
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Queen 錘𩽾
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Nona 搥𩽾
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Florine 陲鮟
  • 陲 - thoai thoải
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
Allene 谁桉
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 桉 - an thụ (cây)
Rubye 鎚𩽾
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy An đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy An

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy An

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy An / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu