Từ điển tên

Tên Thùy ẤnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Ấn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Ấn.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Ấn

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Ấn

Tên "Ấn" trong tiếng Việt có nguồn gốc từ chữ Hán 印, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc: Biểu tượng của sự xác nhận, quyền uy, và sự chứng thực. Dấu ấn mạnh mẽ, khó phai mờ để lại trong tâm trí người khác. Người có tên Ấn thường được đánh giá là nhẹ nhàng, tinh tế trong cử chỉ và lời nói. Có khả năng tư duy sắc bén, nhìn nhận vấn đề thấu đáo và đưa ra quyết định sáng suốt. Mặc dù có vẻ ngoài nhẹ nhàng nhưng ẩn sâu bên trong là một ý chí kiên cường và khả năng đương đầu với khó khăn. Những người mang tên Ấn thường có mong muốn cống hiến, giúp đỡ người khác và làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thùy Ấn

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Lanh, Thùy Thơm, Thùy Muội, Thùy Biên, Thùy Hon, Thùy Nhơn, Thùy Nhâm, Thùy Dâng, Thùy Trúc,

Đệm ghép với tên Ấn

Có tổng số 21 đệm ghép với tên Ấn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Ấn, Tâm Ấn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Ấn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Ấn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Ấn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Ấn

Giới tính

Tên Thùy Ấn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Ấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Ấn có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Ấn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Ấn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Ấn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Ấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Ấn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Ấn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Ấn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Ấn có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Ấn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Ấn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Ấn cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Ấn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Ấn trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Ấn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Ấn sang thần số học
THÙY N
371
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Ấn

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Ấn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clarice 陲鮣
  • 陲 - thoai thoải
  • 鮣 - cá remora hay hút máu cá khác
Odessa 署鮣
  • 署 - thợ thuyền
  • 鮣 - cá remora hay hút máu cá khác
Queen 錘鮣
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 鮣 - cá remora hay hút máu cá khác
Nona 搥鮣
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 鮣 - cá remora hay hút máu cá khác
Rubye 鎚鮣
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 鮣 - cá remora hay hút máu cá khác
Myrtis 捶鮣
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 鮣 - cá remora hay hút máu cá khác
Avril 谁䲟
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 䲟 - cá remora hay hút máu cá khác
Calli 锤鮣
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 鮣 - cá remora hay hút máu cá khác
Pinkie 誰鮣
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 鮣 - cá remora hay hút máu cá khác
Bama 锤䲟
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 䲟 - cá remora hay hút máu cá khác

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Ấn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Ấn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Ấn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Ấn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu