Từ điển tên

Tên Thùy LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Lệ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Lệ.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Lệ

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thùy Lệ

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thùy Tiến, Thùy Thiên, Thùy Lợi, Thùy Ý, Thùy Duy, Thùy Nữ, Thùy Dưỡng, Thùy Tranh, Thùy Trung,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Châu Lệ, Đắc Lệ, Lâm Lệ, Tống Lệ, Ý Lệ, Nhã Lệ, Y Lệ, Bảo Lệ, Thục Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Lệ

Giới tính

Tên Thùy Lệ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Lệ có tổng cộng 260 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Lệ cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 260 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Lệ sang thần số học
THÙY L
375
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thùy Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tyler 谁𤻤
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Adelyn 垂𤻤
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Clarice 陲𤻤
  • 陲 - thoai thoải
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Odessa 署𤻤
  • 署 - thợ thuyền
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Queen 錘𤻤
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Nona 搥𤻤
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Rubye 鎚𤻤
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Myrtis 捶𤻤
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Pinkie 誰𤻤
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Bama 锤𤻤
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu