Từ điển tên

Tên Thùy TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Tiến

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Tiến.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Tiến

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thùy Tiến

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thùy Thiên, Thùy Lợi, Thùy Ý, Thùy Duy, Thùy Nữ, Thùy Dưỡng, Thùy Tranh, Thùy Trung, Thùy Hồng,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lường Tiến, Phùng Tiến, Tiền Tiến, Hợp Tiến, Tùng Tiến, Tuyền Tiến, Liên Tiến, Thừa Tiến, Bách Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Tiến

Giới tính

Tên Thùy Tiến thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Tiến có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Tiến cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Tiến sang thần số học
THÙY TIN
3795
2825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thùy Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tyler 谁進
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 進 - tiến tới
Adelyn 垂進
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
  • 進 - tiến tới
Clarice 陲進
  • 陲 - thoai thoải
  • 進 - tiến tới
Odessa 署進
  • 署 - thợ thuyền
  • 進 - tiến tới
Queen 錘進
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 進 - tiến tới
Nona 搥進
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 進 - tiến tới
Rubye 鎚進
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 進 - tiến tới
Myrtis 捶進
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 進 - tiến tới
Pinkie 誰進
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 進 - tiến tới
Bama 锤進
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 進 - tiến tới

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu